Characters remaining: 500/500
Translation

nũng

Academic
Friendly

Từ "nũng" trong tiếng Việt có nghĩahành động làm ra bộ dễ thương hoặc yếu đuối, nhằm thu hút sự chú ý hoặc lòng thương yêu từ người khác. "Nũng" thường được dùng để mô tả hành vi của trẻ con hoặc người tính cách trẻ con, khi họ muốn được yêu thương, chăm sóc hoặc được chiều chuộng.

Định nghĩa
  • Nũng: Làm ra bộ cho người ta phải yêu, phải chiều, thể hiện sự yếu đuối hoặc dễ thương để được mọi người chăm sóc.
dụ sử dụng
  1. Cách sử dụng thông thường:

    • Con nũng mẹ: Câu này có thể hiểu "Đứa trẻ làm nũng với mẹ", tức là đứa trẻ đang hành động để khiến mẹ phải cưng chiều , như đòi được ôm ấp, chơi đùa.
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • nũng nịu đòi bánh: Câu này miêu tả một làm bộ điệu đáng yêu, đòi hỏi bánh kẹo từ người lớn.
    • Chàng trai ấy cũng biết làm nũng khi bên bạn gái: Ở đây, "làm nũng" có thể hiểu chàng trai thể hiện sự yếu đuối hoặc đáng yêu để bạn gái cảm thấy muốn chăm sóc yêu thương.
Phân biệt các biến thể
  • Nũng nịu: Đây một biến thể của từ "nũng", mang nghĩa tương tự nhưng thường được sử dụng để chỉ hành động làm nũng một cách nhẹ nhàng, dễ thương hơn.
    • dụ: " ấy rất nũng nịu khi không được mua đồ chơi."
Từ gần giống
  • Nhõng nhẽo: Cũng có nghĩalàm nũng nhưng thường mang sắc thái hơi tiêu cực hơn, thể hiện sự đòi hỏi thái quá hoặc quá đáng.
    • dụ: "Cậu nhõng nhẽo đòi mẹ mua đồ chơi mới."
Từ đồng nghĩa
  • Chiều chuộng: Mặc dù không hoàn toàn đồng nghĩa, nhưng từ này liên quan đến việc đáp ứng nhu cầu hoặc mong muốn của người khác, thường trong bối cảnh yêu thương.
Từ liên quan
  • Yêu thương: Tình cảm sâu sắc dành cho người khác, thường đi đôi với việc chăm sóc, nuôi dưỡng.
  • Chăm sóc: Hành động lo lắng đáp ứng nhu cầu của người khác, thường khi làm nũng xảy ra.
  1. đg. Cg. Nũng nịu. Làm ra bộ cho người ta phải yêu, phải chiều: Con nũng mẹ.

Comments and discussion on the word "nũng"