Characters remaining: 500/500
Translation

noir

Academic
Friendly

Từ "noir" trong tiếng Pháp có nghĩa là "đen". Đâymột tính từ rất phổ biến được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đâymột số cách sử dụng các ví dụ minh họa cho từ "noir":

1. Tính từ mô tả màu sắc
  • Cheveux noirs: Tóc đen. Ví dụ: Elle a les cheveux noirs. ( ấy tóc đen.)
  • Pain noir: Bánh mì đen. Ví dụ: J'aime le pain noir. (Tôi thích bánh mì đen.)
2. Tính từ mô tả trạng thái
  • Nuit noire: Đêm tối. Ví dụ: Il fait très sombre la nuit noire. (Đêm tối rất u ám.)
  • Mains noires: Tay bẩn. Ví dụ: Après avoir jardiner, mes mains sont noires. (Sau khi làm vườn, tay tôi bẩn.)
3. Ý nghĩ hoặc tâm trạng tiêu cực
  • Idées noires: Ý nghĩ đen tối. Ví dụ: Il a des idées noires en ce moment. (Hiện tại anh ấy những ý nghĩ đen tối.)
  • Destinée noire: Số phận đen đủi. Ví dụ: Il a une destinée noire. (Anh ấy số phận đen đủi.)
4. Từ đồng nghĩa từ gần giống
  • Sombre: Tối tăm, u ám. Ví dụ: Cette pièce est sombre. (Căn phòng này tối tăm.)
  • Obscur: Tối tăm, không rõ ràng. Ví dụ: C'est un sujet obscur. (Đómột chủ đề không rõ ràng.)
5. Cụm từ thành ngữ
  • Être noir (thông tục): Say khướt. Ví dụ: Il est toujours noir après les fêtes. (Anh ấy luôn say sau các bữa tiệc.)
  • Marché noir: Chợ đen. Ví dụ: Il y a beaucoup de commerce sur le marché noir. ( rất nhiều hoạt động thương mại trên chợ đen.)
  • Broyer du noir: Nghĩ tiêu cực, cảm thấy buồn. Ví dụ: Elle broie du noir ces jours-ci. ( ấy đang cảm thấy buồn trong những ngày này.)
6. Biến thể cách sử dụng khác
  • Se mettre du noir aux yeux: đen mắt. Ví dụ: Elle se met du noir aux yeux avant de sortir. ( ấy đen mắt trước khi ra ngoài.)
  • Petit noir: Tách phê đen. Ví dụ: Je veux un petit noir, s'il vous plaît. (Tôi muốn một tách phê đen, xin vui lòng.)
7. Một số cụm từ thú vị
  • Il y fait noir comme dans un four: Chỗ ấy tối như nút. Ví dụ: Dans cette cave, il y fait noir comme dans un four. (Trong cái hầm này, tối như nút.)
  • Noir sur blanc: Rõ ràng, minh bạch. Ví dụ: Il a tout écrit noir sur blanc. (Anh ấy đã viết mọi thứ một cách rõ ràng.)
8. Tình huống cụ thể
  • Avoir peur dans le noir: Sợ trong đêm tối. Ví dụ: Les enfants ont peur dans le noir. (Trẻ con sợ trong bóng tối.)
  • Faire un noir: Tắt đèn trên sân khấu.
tính từ
  1. đen
    • Cheveux noirs
      tóc đen
    • Pain noir
      bánh mì đen
  2. tối đen
    • Nuit noire
      đêm tối đen
  3. thâm, bầm
    • Noir de coups
      bị đòn bầm cả người
  4. bẩn, bẩn thỉu
    • Mains noires
      tay bẩn
  5. đen tối
    • Idées noires
      ý nghĩ đen tối
  6. đen đủi
    • Une noire destinée
      số phận đen đủi
  7. nham hiểm, hung ác
    • Âme noire
      tâm hồn nham hiểm
    • caisse noire
      quỹ đen
    • chambre noire
      xem chambre
    • être noir
      (thông tục) say khướt, say bí tỉ
    • froid noir
      xem froid
    • gueule noire
      (thân mật) công nhân mỏ than
    • il y fait noir comme dans un four
      chỗ ấy tối như nút
    • marché noir
      chợ đen
phó từ
  1. (bằng màu) đen
    • Peindre noir
      sơn đen, vẽ đen
danh từ giống đực
  1. người da đen
  2. màu đen
    • Teindre en noir
      nhuộm màu đen
  3. chất đen
    • Noir d'aniline
      đen anilin
    • Se mettre du noir aux yeux
      đen mắt
  4. (đánh bài) (đánh cờ) quân đen
  5. quần áo đen
    • Être en noir
      mặc quần áo đen
  6. bóng tối, đêm tối
    • Avoir peur dans le noir
      sợ trong đêm tối
  7. (quân sự) điểm đen, hồng tâm (ở bia bắn)
  8. bệnh đen (ở cây)
  9. (thân mật) tách phê đen (cũng) viết petit noir
    • broyer du noir
      xem broyer
    • couvert de bleus et de noirs
      thâm tím mình mẩy
    • faire un noir
      (sân khấu) tắt đèn trên sân khấu
    • mettre dans le noir
      bắn trúng hồng tâm
    • noir animal
      than xương
    • noir de fumée
      xem fumée
    • noir sur blanc
      phân minh, rành mạch, dứt khoét
    • petit noir
      (thân mật) tách phê đen
    • problème noir
      vấn đề người da đen
    • voir tout en noir
      nhìn mọi việc với con mắt bi quan

Comments and discussion on the word "noir"