Characters remaining: 500/500
Translation

nhục

Academic
Friendly

Từ "nhục" trong tiếng Việt có nghĩacảm giác xấu hổ, đau khổ hoặc cảm thấy bị tổn thương về danh dự. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

  1. dt Điều xấu xa đau khổ: Rửa sạch nhục mất nước (TrVTrà).
  2. tt Xấu xa, nhơ nhuốc: Biết mới đủ sức mạnh để làm (HgĐThúy).

Comments and discussion on the word "nhục"