Characters remaining: 500/500
Translation

nhổm

Academic
Friendly

Từ "nhổm" trong tiếng Việt có nghĩahành động ngồi hoặc đứng dậy một cách nhanh chóng, thường với tư thế hơi cong người. Từ này thường được sử dụng để diễn tả một động tác người ta thường làm khi chuẩn bị đứng lên hoặc khi muốn chú ý đến điều đó.

Định nghĩa:
  • Nhổm (động từ): Hành động ngồi nhổm dậy, thường một tư thế không hoàn toàn đứng, giống như đang chuẩn bị để đứng lên.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Khi nghe tiếng gọi, anh ấy nhổm dậy ngay lập tức."
    • (Trong câu này, "nhổm dậy" thể hiện hành động nhanh chóng đứng lên khi nghe thấy tiếng gọi.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Giữa buổi họp, một vài người đã nhổm dậy để xem ai đang đến."
    • (Ở đây, "nhổm dậy" không chỉ đơn thuần đứng lên còn thể hiện sự tò mò hay chú ý đến điều đó xảy ra.)
Các biến thể cách sử dụng khác:
  • Từ "nhổm" có thể đi kèm với các từ khác để tạo thành cụm từ như "ngồi nhổm", "đứng nhổm".
  • Ngồi nhổm: Tư thế ngồi nhưng không ngồi hoàn toàn, có thể giống như đang chuẩn bị đứng lên. dụ: " ngồi nhổm trên ghế chờ mẹ đến."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Đứng dậy: Hành động đứng lên từ tư thế ngồi nhưng không nhất thiết phải ngồi nhổm trước đó. dụ: "Sau khi nghe tin vui, mọi người đều đứng dậy."
  • Chồm lên: Hành động cúi người về phía trước rồi đứng lên.
Từ liên quan:
  • Nhóm: Trong ngữ cảnh "ngồi nhổm", từ này có thể liên quan đến việc ngồi cùng một nhóm người ai đó chuẩn bị đứng lên.
  • Chú ý: Thường liên quan đến việc nhổm dậy để chú ý đến một điều đó, dụ: "Tôi nhổm dậy thấy điều thú vị."
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "nhổm", cần chú ý đến ngữ cảnh để không nhầm lẫn với các từ khác có nghĩa tương tự. "Nhổm" thường mang ý nghĩa hành động nhanh, trong khi các từ như "đứng dậy" hay "chồm lên" có thể mang những sắc thái khác nhau.

  1. đg, ph. Nh. Nhóm: Ngồi nhổm dậy.

Comments and discussion on the word "nhổm"