Characters remaining: 500/500
Translation

nhúm

Academic
Friendly

Từ "nhúm" trong tiếng Việt có nghĩa cơ bản hành động bốc hoặc nắm một lượng nhỏ vật đó bằng năm đầu ngón tay chụm lại. Từ này thường được sử dụng để chỉ một số lượng nhỏ, không nhiều, có thể dùng cho cả vật chất lẫn người.

Các nghĩa của từ "nhúm":
  1. Nghĩa đen:

    • Hành động nắm: "Nhúm" được dùng để chỉ việc bốc một lượng nhỏ bằng tay. dụ:
  2. Nghĩa bóng:

    • Số lượng ít: "Nhúm" cũng được dùng để chỉ một số lượng ít người hoặc vật. dụ:
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "nhúm" có thể được sử dụng trong các ngữ cảnh khác nhau để tạo ra hình ảnh hoặc cảm xúc. dụ:
    • "Một nhúm niềm vui nhỏ trong cuộc sống đơn điệu." (Chỉ ra rằng trong cuộc sống thường nhật những khoảnh khắc vui vẻ nhỏ bé.)
    • "Chỉ một nhúm hy vọng trong lòng khiến tôi tiếp tục cố gắng." (Diễn tả rằng hy vọng nhỏ nhưng vẫn sức mạnh thúc đẩy.)
Phân biệt các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể: Từ "nhúm" có thể được kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "nhúm cỏ", "nhúm đất", v.v.
  • Từ đồng nghĩa: Một số từ có nghĩa tương tự có thể kể đến như "mảng" (nhưng thường chỉ dùng cho số lượng lớn hơn), hoặc "đám" (thường chỉ người).
Từ gần giống liên quan:
  • Nhúm có thể liên quan đến các từ khác như "nắm" (cũng có nghĩacầm, nhưng thường dùng cho lượng lớn hơn hoặc không cụ thể) "một ít" (cũng chỉ số lượng nhỏ, nhưng không mang tính chất "bốc" như "nhúm").
  1. I. đg. Bốc bằng năm đầu ngón tay chụm lại: Nhúm chè cho vào ấm. II. d. 1. Số lượng vật lấy bằng năm đầu ngón tay chụm lại: Một nhúm muối. 2. Số ít người: Một nhúm trẻ con khiêng sao nổi cái máy?

Comments and discussion on the word "nhúm"