Từ "nhỏm" trongtiếng Việt có nghĩa là hành độngngồidậyhoặcđứnglêntừmộttư thếnằmhoặcngồixuống. Từnàythườngđượcsử dụngđểchỉsựchuyển độngnhanh chóng, đôi khicó thểmangý nghĩahơivội vãhoặcbất ngờ.
"Từtronggiấc ngủ say, ông lãođãnhỏmdậy, ánhmắtngơ ngácnhìn xung quanh."
Cáccáchsử dụngkhác:
Từ "nhỏm" có thểđượckết hợpvớinhiềutừkhácđểtạo thànhcụmtừnhư "nhỏmdậy," "nhỏmngồi," "nhỏmlên," nhưngý nghĩa chính vẫngiữnguyênlàhành độngchuyển độngtừtư thếnằmhoặcngồi.
Từgầngiốngvàtừđồng nghĩa:
Ngồidậy: Chỉhành độngchuyểntừnằm sang ngồi, cóphầngiốngvới "nhỏm" nhưngkhôngnhất thiếtphảicósựbất ngờ hay vội vã.
Đứnglên: Hành độngtừtư thếngồihoặcnằmđểđứngthẳng, khácvới "nhỏm" vì "nhỏm" khôngnhất thiếtphảiđứnglên.