Characters remaining: 500/500
Translation

nhúng

Academic
Friendly

Từ "nhúng" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, dưới đây giải thích cùng với dụ giúp bạn dễ hiểu hơn.

Định nghĩa:
  1. Nhúng (động từ): Cho một vật nào đó vào trong một chất lỏng rồi lại lấy ra ngay.

    • dụ:
  2. Nhúng (động từ): Tham gia vào một việc đó, thường những chuyện không quan trọng hoặc không cần thiết.

    • dụ:
Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biến thể: Từ "nhúng" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "nhúng tay vào", "nhúng bột" (nhúng một loại thực phẩm vào bột để chế biến).
  • Từ đồng nghĩa:
    • nghĩa thứ nhất, bạn có thể sử dụng "ngâm" (nhưng "ngâm" thường có nghĩađể lâu hơn trong chất lỏng).
    • nghĩa thứ hai, từ "tham gia" cũng có thể được coi đồng nghĩa nhưngnghĩa rộng hơn.
Từ liên quan:
  • Ngâm: Thường chỉ việc để một vật trong chất lỏng lâu hơn so với "nhúng".
  • Chìm: Có thể hiểu đưa một vật xuống dưới nước hoặc chất lỏng, nhưng không nhất thiết phải lấy ra ngay.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Nhúng" có thể được sử dụng trong văn phong trang trọng hoặc trong các câu chuyện, bài viết để miêu tả hành động một cách sinh động hơn.
  1. đgt 1. Cho thứ vào một chất lỏng rồi lại lấy ra ngay: Cho cam công kẻ nhúng tay thùng chàm (K). 2. Tham gia vào: Vị tổng tư lệnh không cần nhúng vào những vấn đề lặt vặt (HCM).

Comments and discussion on the word "nhúng"