Characters remaining: 500/500
Translation

hươu

Academic
Friendly

Từ "hươu" trong tiếng Việt một danh từ, chỉ về một loại động vật thuộc bộ nhai lại, thường sống trong rừng. Hươu kích thước lớn, tương tự như nai, đặc biệt sừng nhiều nhánh. Một đặc điểm nổi bật của hươu sừng của chúng sẽ rụng hàng năm sau đó sẽ mọc lại.

Định nghĩa:
  • Hươu: Thú rừng, thuộc bộ nhai lại, cỡ lớn như nai, sừng nhiều nhánh, rụng xuống hàng năm.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Hươu động vật sống trong rừng."
  2. Câu liên quan đến hoạt động: "Nông dân nuôi hươu để lấy nhung."
  3. Câu mô tả: "Hươu có thể chạy rất nhanh nhảy cao."
  4. Câu nâng cao: "Trong văn hóa truyền thống, hình ảnh hươu thường được sử dụng để tượng trưng cho sự trường thọ hạnh phúc."
Biến thể của từ:
  • Hươu cao cổ: một loại động vật khác, thuộc họ hươu nhưng cổ rất dài.
  • Hươu đực: Chỉ những con hươu sừng.
  • Hươu cái: Chỉ những con hươu không sừng.
Từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Nai: một loại động vật tương tự như hươu nhưng thường nhỏ hơn hình dáng khác.
  • : Cũng động vật nhai lại, nhưng thường được thuần hóa sống gần gũi với con người.
Lưu ý:
  • Hươu thường được liên tưởng đến các biểu tượng văn hóa trong một số nền văn hóa, như sự thanh thoát, tự do sức sống.
  • Trong nông nghiệp, việc nuôi hươu để lấy nhung một hoạt động phổ biến, nhung hươu được coi một loại dược liệu quý.
  1. dt. Thú rừng, thuộc bộ nhai lại, cỡ lớn như nai, sừng nhiều nhánh, rụng xuống hàng năm: nuôi hươu lấy nhung.

Comments and discussion on the word "hươu"