Characters remaining: 500/500
Translation

ngừng

Academic
Friendly

Từ "ngừng" trong tiếng Việt có nghĩakhông tiếp tục hoạt động hay không phát triển nữa. Khi một người hoặc một vật "ngừng," điều đó có nghĩahọ đã dừng lại hành động hoặc quá trình nào đó.

Các cách sử dụng nghĩa khác nhau
  1. Ngừng hoạt động: Khi một người hoặc một vật không còn làm việc, không còn tham gia vào một hoạt động nào đó.

    • dụ: "Công ty đã ngừng sản xuất mặt hàng này." (Công ty không còn sản xuất sản phẩm đó nữa.)
  2. Ngừng lại: Khi một người đang làm một việc đó bỗng dừng lại không tiếp tục.

    • dụ: "Khi nghe thấy tiếng động lạ, ấy ngừng lại để lắng nghe." ( ấy dừng hoạt động của mình lại để chú ý.)
  3. Ngừng phát triển: Khi một cái đó không còn tiến triển hoặc không phát triển thêm nữa.

    • dụ: " điều kiện thời tiết xấu, cây ngừng phát triển." (Cây không phát triển thêm do thời tiết không thuận lợi.)
  4. Ngừng tay: Dừng lại hành động đang làm.

    • dụ: "Hãy ngừng tay lại ngay khi nghe hiệu lệnh." (Dừng lại hành động khi tín hiệu.)
  5. Không ngừng: Có nghĩaliên tục, không dừng lại.

    • dụ: "Anh ấy không ngừng nâng cao trình độ học vấn của mình." (Anh ấy luôn cố gắng học hỏi cải thiện bản thân.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Ngừng có thể được sử dụng tương tự với các từ như "dừng" hay "thôi."
    • dụ: "Dừng lại" có nghĩa tương đương với "ngừng lại."
Các từ liên quan
  • Ngừng lại: cách sử dụng khác của từ "ngừng," nhấn mạnh hành động dừng lại.
  • Ngừng trệ: Từ này có nghĩakhông phát triển, không tiến lên được.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "ngừng," bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn cách sử dụng đúng.

  1. đg. Không tiếp tục hoạt động, phát triển. Đang nói bỗng ngừng lại. Rét quá, cây ngừng phát triển. Ngừng tay. Không ngừng nâng cao trình độ.

Comments and discussion on the word "ngừng"