Characters remaining: 500/500
Translation

ngông

Academic
Friendly

Từ "ngông" trong tiếng Việt có nghĩathể hiện sự ngang tàng, khác biệt, hoặc trái với những thông thường, quy củ. Khi chúng ta nói ai đó "chơi ngông", ý họ làm những điều không theo lối mòn, phần táo bạo, hoặc thậm chí kỳ quặc.

Các cách sử dụng từ "ngông":
  1. Chơi ngông: hành động làm điều đó không theo quy tắc hay thói quen thông thường, thường mang tính chất nổi loạn hoặc thể hiện sự khác biệt.

    • dụ: "Anh ấy thường xuyên chơi ngông bằng cách mặc những bộ quần áo kỳ lạ."
  2. Ngông cuồng: Diễn tả trạng thái hoặc hành động quá tự phụ, kiêu ngạo, không biết mình ai.

    • dụ: " ta ngông cuồng đến nỗi không ai dám nói chuyện với ấy."
  3. Ngông nghênh: Thể hiện sự tự mãn, kiêu kỳ một cách thái quá.

    • dụ: "Hắn bước vào phòng với dáng đi ngông nghênh, khiến mọi người đều chú ý."
Các biến thể của từ "ngông":
  • Ngông ngênh: Tương tự như "ngông nghênh", diễn tả một sự tự phụ, kiêu kỳ nhưng thường sắc thái tiêu cực hơn.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ngang tàng: Cũng có nghĩathể hiện sự bướng bỉnh, không tuân theo quy tắc.
  • Phá cách: Diễn tả hành động sáng tạo, khác biệt so với thông thường.
  • Kỳ quặc: Thể hiện sự khác lạ, không giống với những bình thường.
dụ nâng cao:
  • Một nghệ sĩ có thể "chơi ngông" bằng cách sáng tác một tác phẩm nghệ thuật không theo những tiêu chuẩn thông thường, nhằm thể hiện bản thân tạo ra sự chú ý.
  • Trong kinh doanh, một công ty có thể "ngông" khi quyết định đi theo một hướng đi mới mẻ, khác hẳn với thị trường hiện tại, như sản xuất sản phẩm thân thiện với môi trường không quan tâm đến lợi nhuận trước mắt.
Kết luận:

Từ "ngông" có thể mang nhiều sắc thái khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh. có thể được sử dụng để khen ngợi sự sáng tạo, nhưng cũng có thể chỉ trích sự kiêu ngạo hay bướng bỉnh.

  1. t. ph. Nói cử chỉ hành động ngang tàng, khác hoặc trái với cái thông thường: Chơi ngông.

Comments and discussion on the word "ngông"