Characters remaining: 500/500
Translation

ngả

Academic
Friendly

Từ "ngả" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ "ngả":

1. Danh từ (dt)
  • Đường đi theo một hướng nào đó:
    • dụ: "Đường chia theo mấy ngả" có nghĩa là con đường phân chia thành nhiều hướng khác nhau.
    • Câu này có thể được hiểu : "Khi đi đường, nhiều lựa chọn khác nhau mỗi người có thể chọn."
2. Động từ (đgt)
  • Chuyển từ vị trí thẳng sang vị trí nghiêng, chếch hoặc nằm ngang:

    • dụ: "Ngả người xuống giường" nghĩa là nằm xuống giường theo chiều ngang.
    • Hoặc "Ngả đầu ngực mẹ" có nghĩadựa vào mẹ, thể hiện sự thân mật yêu thương.
    • "Mặt trời ngả về tây" có nghĩamặt trời đang lặn dầnhướng tây.
  • Chuyển từ thái độ, ý kiến trung gian sang hẳn một bên:

    • dụ: "Tầng lớp trung gian ngả về bên mình" có nghĩahọ đã chọn đứng về phía nào đó thay vì giữ thái độ trung lập.
    • "Ý kiến đã ngả về số đông" có nghĩaý kiến của mọi người đã đồng thuận với nhau.
  • Chuyển, thay đổi màu sắc, tính chất trạng thái:

    • dụ: "Tóc đã ngả màu" có thể chỉ việc tóc đã đổi màu, có thể do nhuộm hoặc do thời gian.
    • "Trời ngả sang " nghĩa là thời tiết đã chuyển sang mùa .
  • Lấy ra khỏi đặt ngửa:

    • dụ: "Ngả màu bát" có thể hiểu đặt bát sao cho mặt trong hướng lên trên.
    • "Ngả mũ chào" có nghĩanghiêng xuống một chút để thể hiện sự tôn trọng.
  • Lấy bằng cách đẵn, chặt, giết:

    • dụ: "Ngả lợn ăn mừng" có nghĩagiết lợn để làm lễ ăn mừng.
    • "Ngả cây lấy gỗ" có nghĩachặt cây để lấy gỗ.
  • Cày cấy, gieo trồng:

    • dụ: "Ngả ruộng sau khi gặt" có nghĩacày lại đất sau khi thu hoạch.
    • "Ngả mạ" có thể hiểu gieo mạ để chuẩn bị cho mùa vụ mới.
3. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Ngả có thể được so sánh với từ nghiêng (cũng có nghĩakhông thẳng) nhưng "ngả" thường mang nghĩa chuyển động, trong khi "nghiêng" có thể chỉ trạng thái.
  • Từ quay (có thể dùng trong ngữ cảnh chuyển động) cũng gần nghĩa nhưng không hoàn toàn tương đương.
4. Những chú ý
  • Ngả có thể được dùng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ vật (về vị trí) đến tâm lý (về thái độ) xã hội (về ý kiến).
  • Học sinh nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu nghĩa của từ khi gặp phải.
  1. 1 dt. Đường đi theo một hướng nào đó: Đường chia theo mấy ngả chia tay mỗi người mỗi ngả.
  2. 2 đgt. 1. Chuyển từ vị trí thẳng sang vị trí nghiêng, chếch hoặc nằm ngang: ngả người xuống giường ngả đầu ngực mẹ Mặt Trời ngả về tây. 2. Chuyển từ thái độ, ý kiến trung gian sang hẳn một bên: Tầng lớp trung gian ngả về bên mình ý kiến đã ngả về số đông. 3. Chuyển, thay đổi màu sắc, tính chất trạng thái: Tóc đã ngả màu Trời ngả sang . 4. Lấy ra khỏi đặt ngửa: ngả màu bát ngả mũ chào. 5. Lấy bằng cách đẵn, chặt, giết: ngả lợn ăn mừng ngả cây lấy gỗ. 6. Cày cấy, gieo trồng: ngả ruộng sau khi gặt ngả mạ.

Comments and discussion on the word "ngả"