Characters remaining: 500/500
Translation

ngón

Academic
Friendly

Từ "ngón" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa cơ bản:
  • Ngón (danh từ): Một trong năm phần kéo dài của bàn tay hoặc bàn chân. dụ:
    • Ngón tay: Phần kéo dài của bàn tay, dụ như "Tôi một cái nhẫnngón tay áp út."
    • Ngón chân: Phần kéo dài của bàn chân, dụ như "Tôi bị đaungón chân cái."
2. Nghĩa mở rộng:
  • Ngón (danh từ): Có thể dùng để chỉ đến mánh khóe, cách thức làm việc. dụ:
    • Ngón chơi: Kỹ năng hoặc mánh khóe trong một trò chơi, dụ như "Anh ấy nhiều ngón chơi trong cờ tướng."
    • Ngón bịp bợm: Mánh khóe lừa đảo, dụ như "Hắn sử dụng nhiều ngón bịp bợm để kiếm tiền."
3. Nghĩa nâng cao:
  • Ngón (danh từ): Cách làm khéo léo một công việc nào đó. dụ:
    • Ngón đàn: Kỹ năng chơi nhạc cụ, dụ như " ấy ngón đàn rất điêu luyện."
    • Ngón : Kỹ năng trong thuật, dụ như "Ngón của anh ta rất ấn tượng."
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Ngón có thể liên quan đến các từ như "ngón tay" hay "ngón chân" nhưng không nhiều từ đồng nghĩa cụ thể.
  • Có thể so sánh với từ "ngón nghề", nghĩa là kỹ năng hoặc nghề ai đó làm giỏi.
5. Biến thể của từ:
  • "Ngón" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ, dụ:
    • Ngón tay cái: Ngón tay lớn nhất trên bàn tay.
    • Ngón tay trỏ: Ngón tay nằm bên cạnh ngón tay cái.
6. Sử dụng trong ngữ cảnh:
  • Khi nói về kỹ năng, bạn có thể nói: " ấy ngón nghề làm bánh rất tốt." (tức là ấy làm bánh rất khéo).
  • Hoặc khi nói về một hành động khéo léo: "Anh ấy thực hiện ngón rất mạnh mẽ." (tức là anh ấy kỹ thuật thuật tốt).
7. Lưu ý:
  • Từ "ngón" thường được sử dụng trong ngữ cảnh thân mật gần gũi. Khi sử dụng từ này, cần chú ý đến ngữ cảnh để truyền đạt đúng ý nghĩa bạn muốn nói.
  1. d. Loài cây chất độc, vị rất đắng.
  2. d. 1. Một trong năm phần kéo dài của bàn tay người, hoặc của bàn chân người một số con vật. X. Ngón chân, ngón tay. 2. Mánh khóe riêng: Ngón chơi; Ngón bịp bợm. 3. Cách làm khéo léo một việc, thường việc nhỏ: Ngón đàn; Ngón .

Comments and discussion on the word "ngón"