Characters remaining: 500/500
Translation

biết

Academic
Friendly

Từ "biết" trong tiếng Việt một động từ rất quan trọng nhiều nghĩa khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "biết", cùng với dụ minh họa phân biệt các cách sử dụng.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. ý niệm về người, vật hoặc điều đó:

    • Nghĩa là bạn nhận ra hoặc xác nhận được sự tồn tại của một người, một vật hay một sự việc nào đó.
    • dụ:
  2. khả năng làm được việc đó:

    • Nghĩa là bạn kỹ năng, kiến thức hoặc năng lực để thực hiện một việc nào đó, có thể do học tập, luyện tập hoặc bản năng.
    • dụ:
  3. Nhận được thực chất hoặc giá trị:

    • Nghĩa là bạn khả năng đánh giá con người hoặc sự việc một cách đúng đắn để sự đối xử hợp lý.
    • dụ:
Các biến thể từ đồng nghĩa:
  • Biết có thể biến thể thành nhiều hình thức khác nhau như:

    • "Biết được": nhấn mạnh việc nhận ra một sự thật.
    • "Không biết": chỉ việc không thông tin hoặc kiến thức về điều đó.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Hiểu": có thể sử dụng trong nhiều tình huống tương tự, nhưng thường mang nghĩa sâu sắc hơn về sự thấu hiểu.
    • "Thấu hiểu": tương tự như "hiểu", nhưng nhấn mạnh vào việc hiểu bản chất.
Từ gần giống:
  • Nghe: có nghĩachỉ nhận thông tin qua âm thanh, không nhất thiết phải hiểu .
  • Thấy: nhận biết qua thị giác, không thể hiện sự hiểu biết như "biết".
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn viết, từ "biết" có thể đi kèm với các trạng từ hoặc cụm từ để tạo thành các câu phức tạp hơn, như:
    • "Tôi biết cách giải quyết vấn đề này một cách hiệu quả."
    • "Họ không chỉ biết bơi, còn biết cứu người trong tình huống nguy hiểm."
Kết luận:

Từ "biết" một từ rất linh hoạt nhiều nghĩa khác nhau trong tiếng Việt. không chỉ đơn thuần việc nhận thức hay thông tin, còn liên quan đến khả năng thực hiện đánh giá con người, sự vật.

  1. đg. 1 ý niệm về người, vật hoặc điều đó, để có thể nhận ra được hoặc có thể khẳng định được sự tồn tại của người, vật hoặc điều ấy. Biết mặt, nhưng không biết tên. Báo cho biết. Ăn chưa biết ngon. Thức lâu mới biết đêm dài... (cd.). 2 khả năng làm được việc đó, khả năng vận dụng được, do học tập, luyện tập, hoặc khi do bản năng. Biết bơi. Biết nhiều nghề. Biết tiếng Pháp. Biết cách ăn ở. Trẻ sinh ra đã biết . 3 Nhận được thực chất hoặc giá trị để được sự đối xử thích đáng. Biết người biết của*. Đường dài mới biết ngựa hay (tng.).

Comments and discussion on the word "biết"