Characters remaining: 500/500
Translation

biệt

Academic
Friendly

Từ "biệt" trong tiếng Việt nhiều ý nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây, mình sẽ giải thích hơn về từ này để bạn có thể hiểu sử dụng đúng trong ngữ cảnh.

Định nghĩa:
  1. Tách rời, lìa xa: "Biệt" thường dùng để chỉ việc rời xa một người, một nơi nào đó mình mối quan hệ gắn bó. dụ:

    • "Tôi phải biệt xóm làng để đi học xa." (Tôi phải rời xa quê hương để đi họcnơi khác.)
    • "Họ đã biệt nhau từ năm ngoái." (Họ đã chia tay nhau từ năm ngoái.)
  2. Không để lại dấu vết hoặc tin tức: "Biệt" cũng có thể mang nghĩa là không thông tin , hoặc không liên lạc với ai. dụ:

    • " ấy đã biệt tin từ khi chuyển đi." ( ấy không thông tin từ khi chuyển nhà.)
    • "Anh ấy đi làm xa, một năm rồi vẫn biệtâm tín." (Anh ấy đi làm xa, đã một năm không tin tức .)
Cách sử dụng:
  • Tạm biệt: Một cụm từ phổ biến liên quan đến "biệt" "tạm biệt", dùng để nói lời chia tay. dụ:

    • "Tôi xin tạm biệt các bạn trước khi ra về." (Tôi xin chào tạm biệt các bạn trước khi rời đi.)
  • Biệt xóm: Cụm từ này sử dụng để chỉ việc rời khỏi nơi mình sống. dụ:

    • "Sau khi biệt xóm, tôi cảm thấy rất nhớ quê." (Sau khi rời quê, tôi cảm thấy rất nhớ nơi đó.)
Từ đồng nghĩa từ gần giống:
  • Rời: Từ này có nghĩa tương tự với "biệt", chỉ việc xa cách. dụ:

    • "Tôi rời khỏi nhà vào sáng sớm." (Tôi đã đi ra khỏi nhà vào buổi sáng sớm.)
  • Chia tay: Cũng có nghĩa gần giống với "biệt", thường dùng trong ngữ cảnh tình cảm. dụ:

    • "Họ đã quyết định chia tay sau nhiều năm bên nhau." (Họ đã quyết định rời xa nhau sau nhiều năm cùng sống.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Biền biệt: Đây một từ láy, mang nghĩa xa xôi, cách biệt có thể dùng để mô tả trạng thái không tin tức hoặc xa cách. dụ:
    • "Từ khi anh ấy đi công tác, tôi thấy thời gian thật biền biệt." (Kể từ khi anh ấy đi công tác, tôi cảm thấy thời gian trôi qua thật xa cách.)
  1. I đg. (id.; thường vch.). Rời, lìa người hoặc nơi nào đó quan hệ gắn bó thân thiết, để bắt đầu sống xa nhau. Ra đi, biệt xóm làng. Tạm biệt*.
  2. II t. Không để lại dấu vết hoặc tin tức cả. Đi một năm không thư về. Từ dạo ấy biệt tin. Giấu biệt đi. ...Gửi thư thư biệt, gửi lời lời bay (cd.). // Láy: biền biệt (x. mục riêng).

Comments and discussion on the word "biệt"