Characters remaining: 500/500
Translation

nghiền

Academic
Friendly

Từ "nghiền" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, dưới đây giải thích chi tiết cho từ này.

Định nghĩa:
  1. Nghĩa đầu tiên: "nghiền" dùng để chỉ hành động tán nhỏ một thứ đó ra thành bột hoặc thành những phần nhỏ hơn. dụ:

    • Nghiền hạt tiêu: có nghĩadùng cối chày hoặc máy để làm cho hạt tiêu nhỏ lại, trở thành bột tiêu.
    • Nghiền ngô: có nghĩatán ngô thành bột ngô.
  2. Nghĩa thứ hai: "nghiền" còn có nghĩađọc, học hoặc nghiên cứu một cách chăm chỉ kỹ lưỡng. dụ:

    • Nghiền văn chương: có nghĩađọc nghiên cứu nhiều tác phẩm văn học.
    • Nghiền lịch sử: có nghĩahọc tìm hiểu sâu về các sự kiện nhân vật trong lịch sử.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn nói hoặc văn viết, từ "nghiền" có thể được sử dụng trong các cụm từ như:
    • Nghiền ngẫm: nghĩa là suy nghĩ xem xét kỹ lưỡng một vấn đề.
    • Nghiền nát: có thể hiểu tán nhỏ đến mức không còn hình dạng, dụ như "nghiền nát một chiếc bánh".
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Người nghiền: chỉ những người thói quen hoặc sở thích mạnh mẽ với một thứ đó, dụ như "người nghiền phim" người rất thích xem phim.
  • Nghiện: từ này liên quan đến "nghiền" nhưng thường chỉ về hành vi lệ thuộc vào một thứ đó, dụ như "nghiện thuốc lá".
Từ đồng nghĩa liên quan:
  • Từ đồng nghĩa với "nghiền" trong nghĩa tán nhỏ có thể "xay" ( dụ: xay bột).
  • Trong nghĩa học tập, có thể dùng từ "nghiên cứu" như một từ liên quan.
dụ sử dụng trong câu:
  • Về nghĩa tán nhỏ: "Tôi thường nghiền hạt tiêu trước khi nấu ăn để tăng hương vị."
  • Về nghĩa học tập: " ấy dành nhiều thời gian để nghiền ngẫm các tác phẩm văn học cổ điển."
Kết luận:

Từ "nghiền" một từ đa nghĩa trong tiếng Việt, có thể chỉ về hành động tán nhỏ hoặc việc học tập chăm chỉ.

  1. 1 đgt 1. Tán nhỏ ra; Tán thành bột: Nghiền hạt tiêu. 2. Đọc chăm chỉ, học kĩ, nghiên cứu kĩ: Nghiền văn chương; Nghiền lịch sử.
  2. trgt Nói mắt nhắm hẳn: Nhắm mắt lại.
  3. 2 tt Nói kẻ nghiện thuốc phiện: Cải tạo những kẻ nghiền.

Comments and discussion on the word "nghiền"