Từ "nghiên" trongtiếng Việt cónhiềunghĩavàcáchsử dụngkhácnhau, nhưngtrongngữ cảnhbạnđề cập, "nghiên" thườngđượchiểulàmộtđồvậtdùngđểmàimực hay son, đặc biệtlàtrongviệcviếtchữ Hán.
Định nghĩa:
Nghiên (danh từ): Làmộtloạiđồdùng, thườnglàm bằngđáhoặcgỗ, dùngđểmàicácloạimực hay son. Khiviếtchữ Hán, người tathường dùng "nghiên" đểtạoramựctừnhững viên mựckhô.
Trongvăn hóa Việt Nam, việcsử dụng "nghiên" khôngchỉlàmộthành độngmàcònđượcxemnhưmộtnghệ thuật. Nhữngngườiviếtchữ Hánthườngchútrọngđếncáchmàimựcđểcóđượcđộđậmnhạtvàchấtlượngtốtnhấtchochữviết.