Characters remaining: 500/500
Translation

nơi

Academic
Friendly

Từ "nơi" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường dùng để chỉ một không gian hoặc vị trí cụ thể. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "nơi" cùng với các dụ cách sử dụng khác nhau.

Định nghĩa:
  1. Nơi chỉ không gian: "Nơi" thường được dùng để chỉ một vị trí, địa điểm rõ ràngtrong không gian.

    • dụ:
  2. Nơi chỉ chỗ, vị trí: "Nơi" còn có thể được dùng để chỉ một chỗ, một vị trí trong một bối cảnh cụ thể.

    • dụ:
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Nơi chốn: Cụm từ này thường dùng để chỉ một khu vực rộng lớn hơn, có thể một vùng đất hoặc một khu vực xã hội.

    • dụ: "Nơi chốn tôi lớn lên rất đẹp." (Khu vực nơi tôi đã sống thời thơ ấu rất đẹp.)
  • Nơi nào: Dùng để hỏi về một địa điểm cụ thể.

    • dụ: "Nơi nào bạn đã đi du lịch?" (Bạn đã đi du lịchđâu?)
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Chỗ: Cũng chỉ một vị trí, nhưng thường mang nghĩa cụ thể hạn chế hơn.

    • dụ: "Chỗ ngồi của bạnđâu?" (Vị trí ngồi của bạnđâu?)
  • Địa điểm: Từ này thường chỉ một vị trí rõ ràng hơn, thường được dùng trong ngữ cảnh chính thức hoặc kỹ thuật.

    • dụ: "Địa điểm tổ chức hội thảo tại trung tâm thành phố." (Vị trí tổ chức sự kiện giữa thành phố.)
  • Khu vực: Thường chỉ một vùng rộng lớn hơn, có thể nhiều "nơi" trong đó.

    • dụ: "Khu vực này nổi tiếng với các món ăn ngon." (Vùng này được biết đến với các món ăn đặc sắc.)
Chú ý:

Khi sử dụng từ "nơi", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để sử dụng cho đúng. Từ "nơi" có thể mang nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào câu nói ngữ cảnh xung quanh.

  1. d. 1. Phần không gian được xác định rõ ràng : Nơi đây đã xảy ra những trận ác chiến ; Đi đến nơi, về đến chốn (tng). 2. Nh. Chỗ, ngh. 6 : Trao phải lứa gieo cầu đáng nơi (K).

Comments and discussion on the word "nơi"