Characters remaining: 500/500
Translation

mừng

Academic
Friendly

Từ "mừng" trong tiếng Việt có nghĩa chính cảm thấy vui sướng, hạnh phúc khi sự kiện tốt đẹp xảy ra. Đây một từ rất phổ biến thường được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Cảm thấy vui sướng:

    • Khi một người nhận được tin vui, họ thường cảm thấy "mừng". dụ: "Tôi rất mừng khi nghe tin bạn đậu đại học." Trong câu này, "mừng" thể hiện niềm vui của người nói khi biết tin tốt lành.
  2. Hoan nghênh, tỏ vẻ chia niềm vui:

    • Từ "mừng" cũng được dùng để chỉ việc chúc mừng ai đó trong những dịp đặc biệt. dụ: "Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc mừng sinh nhật cho bạn." Hay "Mừng đám cưới của họ thật ấm cúng."
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Mừng thọ: một cụm từ dùng để chúc mừng người cao tuổi, thể hiện lòng kính trọng. dụ: "Chúng ta tổ chức lễ mừng thọ cho ông bà vào cuối tuần này."
  • Mừng tuổi: một phong tục chúc mừng tặng tiền cho trẻ em trong dịp Tết Nguyên Đán. dụ: "Năm nay tôi đã mừng tuổi cho các cháu 100.000 đồng."
  • Nửa mừng nửa sợ: Cụm từ này dùng khi một người cảm thấy vui sướng nhưng cũng chút lo lắng. dụ: "Khi nhận được thông báo thăng chức, tôi nửa mừng nửa sợ trách nhiệm sẽ nặng nề hơn."
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Vui: Cũng diễn tả cảm xúc tích cực, nhưng "vui" thường chỉ đơn thuần cảm xúc, trong khi "mừng" thêm yếu tố chúc mừng, hoan nghênh.
  • Chúc mừng: hành động thể hiện sự vui mừng cho người khác. dụ: "Tôi chúc mừng bạn đã công việc mới."
Lưu ý phân biệt:
  • "Mừng" thường được dùng khi sự kiện tích cực, trong khi từ "buồn" trạng thái cảm xúc ngược lại.
  • Trong một số ngữ cảnh, "mừng" có thể mang nghĩa hài hước hoặc châm biếm khi kết hợp với các từ khác, như "mừng hết lớn".
dụ khác:
  • "Mừng rỡ": Cảm thấy rất vui mừng, phấn khởi. dụ: " ấy mừng rỡ khi thấy con mình trở về sau chuyến đi xa."
  • "Mừng ": Diễn tả lý do của sự vui mừng.
  1. 1. t. Cảm thấy vui sướng: Nửa mừng nửa sợ biết bao nhiêu tình (Nhđm). 2. đg. Hoan nghênh, tỏ vẻ chia niềm vui bằng lời nói hay lễ vật: Mừng đám cưới; Điện mừng.

Comments and discussion on the word "mừng"