Characters remaining: 500/500
Translation

méo

Academic
Friendly

Từ "méo" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từng nghĩa cùng với các dụ cụ thể.

1. Nghĩa đầu tiên: Bị biến dạng, không tròn như vốn

Khi nói đến một vật đó bị "méo", có nghĩahình dáng của không còn đúng như hình dạng ban đầu, thường không còn tròn hoặc không còn thẳng.

2. Nghĩa thứ hai: Âm thanh bị biến đổi

Khi nói đến âm thanh, "méo" có nghĩaâm thanh không còn nghe được một cách rõ ràng hoặc bị biến đổi so với âm thanh gốc.

Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Méo mó: Cụm từ này cũng mang nghĩa tương tự, chỉ sự biến dạng nhưng có thể dùng để chỉ cả hình dáng lẫn âm thanh. dụ: "Hình ảnh trong bức tranh bị méo mó".
  • Méo miệng: Có thể dùng để diễn tả một người đang cười nhưng không tự nhiên, có thể hơi kỳ quặc, dụ: " ấy cười méo miệng khi nghe chuyện hài".
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Bị lệch: Cũng có thể dùng để chỉ sự không còn đúng vị trí hoặc hình dạng, dụ: "Chiếc bàn bị lệch".
  • Khiếm khuyết: Có thể chỉ sự thiếu sót trong hình dạng hoặc âm thanh, nhưng thường được sử dụng trong ngữ cảnh khác.
Từ liên quan:
  • Cong: Có nghĩakhông thẳng, nhưng thường dùng để chỉ đường hoặc vật thể thẳng bị bẻ cong.
  • Bẹp: Chỉ sự biến dạng nhưng thường bị dẹp xuống, không còn hình dạng ban đầu.
Lưu ý khi sử dụng:

Khi sử dụng từ "méo", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng người nghe hiểu đúng ý bạn muốn truyền đạt, từ này có thể dùng cho cả vật thể âm thanh.

  1. tt. 1. Bị biến dạng, không tròn như vốn : Nồi méo úp vung méo. 2. (âm thanh) bị biến đổi, không còn nghe thấy như bình thường: băng ghi bị méo tiếng.

Comments and discussion on the word "méo"