Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lỏm

Academic
Friendly

Từ "lỏm" trong tiếng Việt có nghĩanghe được thông tin một cách không chính thức, thường qua người khác không phải người cung cấp thông tin trực tiếp. Từ này thường được dùng trong ngữ cảnh người nghe không quyền hoặc không được phép biết thông tin đó.

Định nghĩa:
  • Lỏm (động từ): Nghe hoặc biết được thông tin một cách gián tiếp, không chính thức, thường qua người khác.
dụ sử dụng:
  1. Nghe lỏm: "Tôi nghe lỏm được cuộc trò chuyện giữa hai người bạn, họ đang bàn về kế hoạch tổ chức sinh nhật cho tôi."
  2. Học lỏm: "Em đã học lỏm được cách làm bài từ các bạn trong lớp không hỏi thầy giáo."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Lỏm thông tin: " ấy thường xuyên lỏm thông tin từ các cuộc họp của công ty để biết được tình hình tài chính."
  • Lỏm qua điện thoại: "Tôi không cố ý, nhưng đã lỏm được một vài thông tin từ cuộc gọi của họ."
Biến thể của từ:
  • Lỏm lén: Có nghĩanghe hoặc biết thông tin một cách mật, không để người khác biết.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Nghe lén: Có nghĩa tương tự, thường ám chỉ việc nghe thông tin một cách mật hơn.
  • Học lén: Có thể xem một biến thể của "học lỏm", tức là học hỏi một cách không chính thức.
Từ liên quan:
  • Tò mò: Có thể liên quan đến việc nghe lỏm, người nghe thường tính tò mò về thông tin không thuộc về mình.
  • Thông tin: Thường đối tượng của việc lỏm, người nghe muốn biết thông tin không được phép.
Chú ý:
  • Khi sử dụng từ "lỏm", cần chú ý đến ngữ cảnh, có thể mang ý nghĩa tiêu cực, như việc xâm phạm vào quyền riêng tư của người khác.
  • Trong giao tiếp, việc lỏm thông tin có thể được chấp nhận trong một số tình huống nhưng cũng có thể bị coi không đúng mực trong những tình huống khác.
  1. ph. 1. Nói học qua người không phải thầy mình biết. 2. Nói nghe thoáng qua người trung gian biết: Nghe lỏm được câu chuyện.

Comments and discussion on the word "lỏm"