Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

tiều

Academic
Friendly

Từ "tiều" trong tiếng Việt có nghĩangười đốn củi, thường được dùng để chỉ những người làm công việc thu thập củi gỗ trong rừng. Đây một từ ngữ khá đặc trưng trong văn hóa Việt Nam, liên quan đến các hoạt động sống gần gũi với thiên nhiên.

Giải thích chi tiết:
  1. Định nghĩa: "Tiều" danh từ chỉ người chuyên đốn củi, thường rừng núi. Người tiều thường phải làm việc vất vả dưới điều kiện thời tiết khác nhau để lấy củi, phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của con người.

  2. dụ sử dụng:

    • Câu đơn giản: "Ông tiều đang lom khom dưới núi để đốn củi." (Ở đây, "tiều" mô tả nghề nghiệp của ông.)
    • Câu văn văn học: " huyện Thanh Quan đã viết: 'Lom khom dưới núi tiều vài chú', thể hiện hình ảnh những người tiều vất vả trong công việc của họ."
  3. Biến thể của từ:

    • "Tiều phu": Đây một cụm từ phổ biến, chỉ người làm nghề đốn củi. "Phu" ở đây có nghĩangười lao động.
    • "Tiều" cũng có thể được dùng để chỉ một cách nói thân mật, gần gũi về một người đàn ông làm nghề này.
  4. Cách sử dụng nâng cao:

    • Trong văn chương, từ "tiều" có thể mang ý nghĩa ẩn dụ, thể hiện sự vất vả, lam lũ của người lao động.
    • dụ: "Trong bức tranh thiên nhiên, hình ảnh người tiều hiện lên như một biểu tượng của sự cần cù kiên nhẫn."
  5. Từ gần giống từ đồng nghĩa:

    • "Lâm công": Cũng chỉ những người làm việc trong rừng, nhưng thường chỉ những người làm nghề liên quan đến khai thác gỗ.
    • "Thợ rừng": Từ này có thể dùng để chỉ những người làm việc trong rừng, nhưng không nhất thiết đốn củi.
  6. Từ liên quan:

    • "Củi": sản phẩm người tiều thu thập được.
    • "Rừng": Nơi người tiều làm việc.
  1. d. Người đốn củi trên rừng: Ông tiều, chú tiều: Lom khom dưới núi tiều vài chú ( huyện Thanh Quan).
  2. d. X. Tườu.

Comments and discussion on the word "tiều"