Characters remaining: 500/500
Translation

làn

Academic
Friendly

Từ "làn" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này để bạn có thể hiểu hơn.

1. Nghĩa đầu tiên:

Làn một danh từ chỉ một loại giỏ xách, thường được làm từ các chất liệu như tre, mây hoặc nhựa. Những chiếc giỏ này thường miệng rộng đáy bằng, rất tiện lợi để đựng đồ, đặc biệt khi đi chợ.

2. Nghĩa thứ hai:

Làn còn được dùng để chỉ các đơn vị vật thể di chuyển liên tiếp đều đặn, thường tạo thành lớp trải rộng.

3. Nghĩa thứ ba:

Làn cũng có thể được kết hợp với một số từ chỉ bộ phận cơ thể người như "làn tóc", "làn da". Trong ngữ cảnh này, "làn" thường được dùng để chỉ sự mượt , mềm mại.

4. Nghĩa khác:
  • Làn còn được dùng như một cách nói tắt cho "làn điệu", thường liên quan đến âm nhạc.
5. Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Giỏ: Từ này có nghĩa tương tự nhưng không chỉ định chất liệu như "làn".
  • Lớp: Có thể dùng để chỉ những điều tương tự trong ngữ cảnh khác, nhưng không cụ thể như "làn" trong ngữ cảnh chỉ khói, gió, sóng.
  • Vệt: Cũng có thể chỉ sự kéo dài, nhưng không chỉ ra sự đồng đều như "làn".
6. Các cách sử dụng nâng cao:

Khi sử dụng từ làn, bạn có thể kết hợp với các tính từ để mô tả cụ thể hơn.

  1. 1 dt. Giỏ xách đựng đồ, làm bằng tre, mây, hoặc nhựa, miệng thường rộng, đáy bằng: xách làn đi chợ đựng đầy làn quýt làn cói làn mây.
  2. 2 dt. 1. Từ dùng kết hợp hạn chế với một vài từ chỉ từng đơn vị những vật cùng loại di chuyển liên tiếp đều đặn, tạo thành lớp, thường trải rộng: những làn khói lam chiều từng làn gió thoảng qua làn sóng. 2. Từ dùng kết hợp hạn chế với vài từ chỉ bộ phận cơ thể người: làn tóc làn da.
  3. 3 dt. Làn điệu, nói tắt.

Comments and discussion on the word "làn"