Characters remaining: 500/500
Translation

lay

/lei/
Academic
Friendly

Từ "lay" trong tiếng Anh nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, cả như động từ danh từ. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa phân loại từ
  • Danh từ: "lay" có thể ám chỉ một bài thơ ngắn, hoặc một bài hát, bài .
  • Động từ: "lay" thường được sử dụng như một động từ ngoại, có nghĩa "đặt", "để", "bố trí".
2. Cách sử dụng động từ "lay"
  • Laid quá khứ quá khứ phân từ của "lay".
  • "Lay" thường được sử dụng trong các cụm từ thành ngữ.
3. Các nghĩa chính của "lay"
  • Đặt, để, bố trí:

    • dụ: "Please lay the book on the table." (Vui lòng đặt quyển sách lên bàn.)
  • Bày bàn ăn:

    • dụ: "She will lay the table for dinner." ( ấy sẽ bày bàn cho bữa tối.)
  • Đẻ trứng (dùng cho ):

    • dụ: "The hen lays eggs every day." (Gà mái đẻ trứng mỗi ngày.)
  • Dẫn đến một trạng thái:

    • dụ: "His actions lay him under suspicion." (Hành động của anh ta khiến anh ta bị nghi ngờ.)
  • Trình bày, đưa ra:

    • dụ: "He laid the facts before the committee." (Anh ấy đã trình bày sự việc trước ủy ban.)
4. Cách sử dụng nâng cao
  • Lay aside: gác sang một bên, không nghĩ tới.

    • dụ: "I will lay aside my worries for now." (Tôi sẽ gác những lo lắng sang một bên bây giờ.)
  • Lay down: đặt nằm xuống, hạ khí.

    • dụ: "The soldiers were ordered to lay down their arms." (Các binh sĩ được lệnh hạ khí.)
  • Lay waste: tàn phá.

    • dụ: "The storm laid waste to the crops." (Cơn bão đã tàn phá mùa màng.)
5. Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Lay lie thường bị nhầm lẫn. "Lay" cần một đối tượng (thứ được đặt xuống), trong khi "lie" không cần.
    • dụ: "I lay the book down." (Tôi đặt quyển sách xuống.) vs. "I lie down on the bed." (Tôi nằm xuống giường.)
6. Idioms cụm động từ liên quan
  • Lay it on thick: nói quá, phóng đại.
  • Lay one's cards on the table: nói ra sự thật, không giấu diếm.
  • Lay low: giữ kín, không gây sự chú ý.
7. Một số dụ khác
  • "He laid the groundwork for the project." (Anh ấy đã đặt nền tảng cho dự án.)
  • "The gardener laid out a beautiful flower bed." (Người làm vườn đã bố trí một bồn hoa đẹp.)
Kết luận

Từ "lay" rất đa dạng nhiều cách sử dụng trong tiếng Anh.

danh từ
  1. bài thơ ngắn, bài ngắn
  2. (thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ
  3. (thơ ca) tiếng chim, hót
  4. vị trí, phương hướng
  5. đường nét (của bờ sông bờ biển)
  6. (từ lóng) công việc
    • that doesn't belong to my lay
      cái đó không phải việc của tôi
ngoại động từ laid
  1. xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí
    • to lay one's hand on someone's shouldder
      để tay lên vai ai
    • to lay a child to sleep
      đặt đứa bé nằm ngủ
    • to lay the foundation of socialism
      đặt nền móng cho chủ nghĩa xã hội
    • to lay a plant
      bố trí một kế hoạch
    • to lay a plot
      sắp đặt một âm mưu
  2. bày, bày biện
    • to lay the table for dinner
      bày bàn ăn
  3. làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết
    • the rains has laid the dust
      mưa làm lắng bụi xuống
    • to lay someone's doubts
      làm ai hết nghi ngờ
  4. làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng
    • the storm laid the corps
      bão rạp cả hoa màu, bão phá hỏng hoa màu
  5. đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng)
    • his bad behaviour lays me under the necessity of punishing him
      cách xử sự xấu của hắn buộc tôi phải phạt hắn
  6. trình bày, đưa ra
    • to lay the facts before the Commitee
      trình bày sự việc trước uỷ ban
  7. quy (tội), đỗ (lỗi)
    • to lay all the blame on someone
      quy tất cả lỗi (trách nhiệm) vào ai
  8. bắt phải chịu, đánh (thuế)
    • to lay heavy taxes on something
      đánh thuế nặng vào cái
  9. trải lên, phủ lên
    • to lay a floor with a carpet
      trải thảm lên sàn
  10. đánh, giáng (đòn)
    • to lay hard blows
      giáng những đòn nặng nề
  11. đánh cược
    • to lay that...
      đánh cược răng...
  12. hướng (đại bác) về phía
  13. đẻ (chim)
    • hens lay eggs
      gà mái đẻ trứng
  14. (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ăn nằm với, giao hợp với
nội động từ
  1. nằm
  2. đánh cược
  3. đẻ trứng ()
Idioms
  • to lay aside
    gác sang một bên, không nghĩ tới
  • to lay away
  • to lay aside to lay before
    trình bày, bày tỏ
  • to lay by
  • to lay aside to lay down
    đặt nằm xuống, để xuống
  • to lay for
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nằm đợi
  • to lay in
    dự trữ, để dành
  • to lay off
    (hàng hải) lái ra xa bờ, tránh
  • ngừng (làm việc)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thải, đuổi, giãn (thợ)
  • to lay on
    đánh, giáng đòn
  • to lay out
    sắp đặt, bố trí (theo sơ đồ)
  • to lay over
    trải lên, phủ lên
  • to lay up
    trữ, để dành
  • to lay about one
    đánh tứ phía
  • to lay bare
    (xem) bare
  • to lay one's bones
    gửi xương, gửi xácđâu
  • to lay somebody by the heels
    (xem) heel
  • to lay captive
    bắt giữ, cầm tù
  • to lay one's card on the table
    (xem) card
  • to lay fast
    nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát
  • to laythe fire
    xếp củi để đốt
  • to lay great store upon (on) someone
    đánh giá cao ai
  • to lay hands on
    (xem) hand
  • to lay heads together
    (xem) head
  • to lay hold of (on)
    nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt
  • to lay it on thick
    (xem) thick
  • to lay an information agaisnt somebody
    đệ đơn kiện ai
  • to lay one's hope on
    đặt hy vọng vào
  • to lay open
    tách vỏ ra
  • to lay siege to
    bao vây
  • to lay under contribution
    (xem) contribution
  • to lay stress on
    nhấn mạnh
  • to lay something to heart
    (xem) heart
  • to lay to rest (to sleep)
    chôn
  • to lay under an obligation
    làm cho (ai) phải chịu ơn
  • to lay under necessity
    bắt buộc (ai) phải
  • to lay waste
    tàu phá
tính từ
  1. không theo giáo hội, phi giáo hội, thế tục
  2. không chuyên môn
    • lay opinion
      ý kiến của người không chuyên môn
thời quá khứ của lie

Comments and discussion on the word "lay"