Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lỏi

Academic
Friendly

Từ "lỏi" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường mang sắc thái thân mật hoặc chỉ về tính cách nghịch ngợm. Dưới đây phần giải thích dụ cho từng nghĩa của từ này:

1. Nghĩa 1: Trẻ em nghịch ngợm

Định nghĩa: Từ "lỏi" dùng để chỉ những đứa trẻ hiếu động, nghịch ngợm, thường những hành động không ngoan.

2. Nghĩa 2: Không đều, còn sót lại những cái xấu

Định nghĩa: "Lỏi" cũng có thể chỉ những thứ không hoàn hảo, không đồng đều, hoặc những phần thừa không mong muốn.

3. Nghĩa 3: Chơi lỏi

Định nghĩa: Từ "chơi lỏi" có nghĩachơi một mình, không bạn hoặc người khác tham gia.

Các biến thể từ liên quan
  • Biến thể: Từ "lỏi" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành các cụm từ như "thằng lỏi", " lỏi", thể hiện cách gọi thân mật cho trẻ em.
  • Từ đồng nghĩa: "Nghịch ngợm", "hiếu động" có thể được xem từ đồng nghĩa với nghĩa chỉ trẻ em nghịch ngợm.
  • Từ gần giống: Các từ như "lén", "lén lút" cũng mang ý nghĩa về hành động không công khai, nhưng không hoàn toàn tương đồng với "lỏi".
Cách sử dụng nâng cao
  • Trong văn nói, từ "lỏi" thường được dùng một cách thân mật gần gũi, không chỉ để chỉ trẻ em còn có thể áp dụng cho những người lớn tính cách nghịch ngợm, vui vẻ.
  • dụ: " ấy lúc nào cũng như một thằng lỏi, không bao giờ chịu ngồi yên." (Đây cách sử dụng để nói về người lớn nhưng mang tính chất vui vẻ.)
Chú ý

Khi sử dụng từ "lỏi", người học cần lưu ý đến ngữ cảnh, từ này có thể mang nghĩa thân mật, gần gũi hoặc có thể mang tính chất châm biếm, tùy thuộc vào cách diễn đạt giọng điệu của người nói.

  1. d. Trẻ em nghịch ngợm (thtục): Lại thằng lỏi đó đánh vỡ cái cốc rồi.
  2. 1. t. Không đều, còn sót lại những cái xấu: Gạo lỏi. 2. ph. Riêng lẻ một mình: Chơi lỏi.

Comments and discussion on the word "lỏi"