Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lèo

Academic
Friendly

Từ "lèo" trong tiếng Việt có thể được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau tùy theo ngữ cảnh. Dưới đây một số cách giải thích sử dụng từ "lèo":

1. Định nghĩa cơ bản
  • Lèo (giải treo): Trong một số ngữ cảnh, "lèo" có thể được hiểu một từ chỉ hành động giật hoặc kéo một cái đó. Thường thấy trong các hoạt động như chơi trò chơi hoặc trong các cuộc thi.
2. dụ sử dụng
  • Giật lèo trạng nguyên: Đây một cụm từ ý nghĩa là "giật giải đỗ đầu" hoặc "đỗ trạng". Trong ngữ cảnh học tập, người ta thường dùng để chỉ những người học giỏi, đạt thành tích cao trong kỳ thi.
    • dụ: "Trong kỳ thi vừa qua, Nam đã giật lèo trạng nguyên với số điểm tuyệt đối."
3. Sử dụng nâng cao
  • Trong một số tình huống, từ "lèo" có thể được sử dụng để chỉ những hành động bất ngờ hoặc không mong đợi trong cuộc sống.
    • dụ: " ấy đã giật lèo một hợp đồng lớn không ai nghĩ đến."
4. Phân biệt các biến thể
  • Từ "lèo" không nhiều biến thể, nhưng có thể liên quan đến một số từ khác như "giật" (kéo, lôi). Tuy nhiên, "lèo" thường mang sắc thái nhẹ nhàng hơn.
5. Từ gần giống liên quan
  • Giật: Cũng có nghĩakéo hoặc lôi một cái đó, nhưng có thể mang ý nghĩa mạnh mẽ hơn.
  • Treo: Liên quan đến việc treo một cái đó lên cao, có thể dùng trong một số ngữ cảnh khác nhau.
6. Từ đồng nghĩa
  • Từ "lèo" không nhiều từ đồng nghĩa trực tiếp, nhưng có thể được coi tương tự với "giật" trong một số ngữ cảnh.
7. Lưu ý
  • Khi sử dụng từ "lèo", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn với các từ có nghĩa khác hoặc các hành động tương tự.
  1. d. Nước dùng gia vị để chan vào bún hoặc khi ăn.
  2. d. Mạch liền: Làm một lèo xong.
  3. d. Dải thưởng: Tranh lèo giật dải nhường người quyết khoa (Nhđm).
  4. d. Diềm bằng gỗ chạm để trang trí trước cửa tủ hay phía trước sập.
  5. d. 1. Dây buộccánh buồm để lái buồm theo hướng gió: Giữ lèo. 2. Dây buộc ngang cái diều để cho cân cánh.

Comments and discussion on the word "lèo"