Characters remaining: 500/500
Translation

kết

Academic
Friendly

Từ "kết" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số giải thích đơn giản cùng với dụ để bạn có thể hiểu hơn về từ này.

1. Nghĩa cơ bản của từ "kết"
  • Kết có thể hiểu thắt lại, tết lại. dụ:
    • Kết dây: Buộc chặt dây lại với nhau.
    • Kết cỏ ngậm vành: Tết cỏ lại thành một vòng để trang trí.
2. Nghĩa khác của từ "kết"
  • Kết cũng có thể mang nghĩa là tụ lại, đọng lại. dụ:
    • Váng cua kết lại từng mảng: Khi nấu món cua, lớp váng sẽ tụ lại thành từng mảng trên mặt nước.
3. Các cách sử dụng nâng cao
  • Kết luận: Khi bạn đưa ra một ý kiến cuối cùng sau khi phân tích, dụ "Sau khi xem xét tất cả các yếu tố, tôi có thể kết luận rằng dự án này cần phải được thay đổi."

  • Đoạn kết: Phần cuối của một câu chuyện hay bài viết, dụ "Đoạn kết của câu chuyện rất cảm động."

  • Kết tốt: Thường dùng trong các trò chơi, dụ "Ở ván bài hôm qua, tôi đã một kết tốt khi được lá bài cuối cùng."

4. Các biến thể từ liên quan
  • Từ "kết" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành từ mới như:
    • Kết hôn: Nghĩa là kết nối hai người thành vợ chồng.
    • Kết bạn: Tạo dựng mối quan hệ bạn .
5. Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Các từ gần giống với "kết" có thể :

    • Thắt: Cũng có nghĩabuộc chặt lại.
    • Liên kết: Kết nối các phần lại với nhau.
  • Một số từ đồng nghĩa có thể dùng trong một số ngữ cảnh như:

    • Tổng kết: Đưa ra cái nhìn tổng quát về một vấn đề.
    • Tổng hợp: Kết hợp nhiều thông tin thành một.
6. Lưu ý khi sử dụng
  • Khi sử dụng từ "kết", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn lựa nghĩa phù hợp. Từ này có thể được dùng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như trong văn học, khoa học, hay trong giao tiếp hàng ngày.
  1. đg. 1. Thắt lại, tết lại: Kết dây. Kết cỏ ngậm vành. Báo đền ơn đức: Dám nhờ cốt nhục tử sinh, Còn nhiều kết cỏ ngậm vành về sau (K). 2. Tụ lại, đọng lại: Váng cua kết lại từng mảng. X. Kết luận, ngh. l: Đoạn kết.
  2. t. Nói ván bài tam cúc được lá bài sau cùng bộ đôi, bộ ba: Kết tốt đen.

Comments and discussion on the word "kết"