Characters remaining: 500/500
Translation

két

Academic
Friendly

Từ "két" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "két":

Tóm lại, từ "két" nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, từ việc chỉ một loại tủ để cất giữ tiền bạc đến các thùng chứa lớn.

  1. 1 d. x. mòng két.
  2. 2 d. 1 Tủ bằng sắt thép kiên cố chuyên dùng để cất giữ tiền của. Két bạc. 2 Hòm gỗ đai dùng để chứa hàng hoá khi chuyên chở. 3 Thùng lớn hoặc bể để chứa nước hoặc dầu, xăng, trên đầu xe hay trên tầng cao các ngôi nhà.
  3. 3 t. Khô quánh dính bết vào thành một lớp khó tẩy rửa. Máu khô két lại. Quần áo két dầu mỡ.

Comments and discussion on the word "két"