Characters remaining: 500/500
Translation

khê

Academic
Friendly

Từ "khê" trong tiếng Việt một số nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ minh họa.

1. Nghĩa cơ bản của từ "khê":
  • Khê thường được dùng để chỉ tình trạng của thức ăn, đặc biệt cơm, khi nấu quá lâu hoặc quá lửa, dẫn đến việc cơm bị cháy hoặc mùi khét.
    • dụ: "Cơm hôm nay nấu bị khê, không ăn được."
2. Nghĩa khác của từ "khê":
  • Giọng khê: Từ này cũng có thể dùng để chỉ giọng nói không trong trẻo, có thể do cổ họng bị vướng đờm hoặc khi nói bị khàn.

    • dụ: "Hôm nay tôi bị cảm, giọng tôi khê quá."
  • Khê trong bài tổ tôm: Trong văn hóa dân gian, khi chơi bài tổ tôm, nếu tiếng nói không rõ ràng hoặc khàn, thì có thể bị cho "khê" không được tính điểm.

    • dụ: "Bạn ấy khê khàn nên không được ăn tiền trong ván bài."
  • Khê trong trường hợp vật vỡ: Từ này cũng có thể ám chỉ một tình huống một cái đó bị vỡ hoặc hỏng do nhiều người lấy đi.

    • dụ: "Bát họ bị vỡ nhiều người đã lấy đi xa, nên gọi là khê họ."
3. Các biến thể từ gần giống:
  • Từ đồng nghĩa: "Khét" có thể được coi từ gần nghĩa với "khê" khi chỉ tình trạng cháy hoặc mùi không ngon.
  • Từ liên quan: "Khàn" ( liên quan đến giọng nói) "hỏng" (có thể sử dụng khi nói về vật bị vỡ) cũng có thể được xem từ liên quan.
4. Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong giao tiếp hàng ngày, bạn có thể sử dụng từ "khê" để mô tả không chỉ về thức ăn còn về tình trạng giọng nói, sự rõ ràng trong giao tiếp, hoặc các tình huống cái đó bị hỏng.
    • dụ nâng cao: "Trong cuộc họp, do không chuẩn bị kỹ, nhiều ý kiến của tôi đã bị khê, không truyền đạt được rõ ràng."
  1. tt 1. Nói cơm nấu quá lửa mùi khét: Cơm sôi cả lửa thì khê (tng); Trên sống, dưới khê, tứ bề nát bét (tng). 2. Nói giọng không được trong cổ vướng đờm: Giọng khê đặc. 3. Nói trong bài tổ tôm, khàn quên dậy: ù không được ăn tiền khê khàn. 4. Nói bát họ bị vỡ, nhiều người đã lấy đi xa: cụ vỡ nợ khê họ.

Comments and discussion on the word "khê"