Characters remaining: 500/500
Translation

cạy

Academic
Friendly

Từ "cạy" trong tiếng Việt hai nghĩa chính, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu từng nghĩa một cách dễ hiểu.

1. Nghĩa thứ nhất: Cạy có nghĩalàm cho một vật đó bật ra hoặc lộ ra bằng cách sử dụng lực để bẩy vào khe hở.
  • dụ:
    • "Cạy nắp hòm" có nghĩadùng một dụng cụ nào đó để mở nắp hòm ra.
    • "Cạy cửa" có nghĩadùng lực để mở cửa, khi cửa bị kẹt hoặc không thể mở dễ dàng.
2. Nghĩa thứ hai: Cạy cũng có nghĩalái thuyền sang bên trái.
  • dụ:
    • "Cạy thuyền nhanh kẻo húc vào mỏm đá" có nghĩahãy lái thuyền sang bên trái một cách nhanh chóng để tránh va chạm với đá.
Một số từ gần giống từ liên quan:
  • Bẩy: cũng có nghĩadùng sức để mở hoặc làm bật một vật.
  • Khe hở: khoảng trống bạn có thể sử dụng để cạy một vật.
  • Lái: có nghĩa là điều khiển phương tiện, thường dùng cho thuyền, xe.
Từ đồng nghĩa:
  • Mở: trong ngữ cảnh cạy nắp hay cạy cửa, "mở" cũng có thể được dùng.
  • Bẩy: có thể coi đồng nghĩa trong một số trường hợp.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "cạy", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để tránh nhầm lẫn giữa hai nghĩa khác nhau của từ này.
  • "Cạy" thường mang nghĩa hành động, vậy cần đi kèm với một chủ ngữ rõ ràng để thể hiện ai đang thực hiện hành động đó.
  1. 1 đgt. Làm cho long ra, bật ra bằng cách bẩy vào khe hở: cạy nắp hòm cạy cửa.
  2. 2 đgt. Lái thuyền sang bên trái: cạy thuyền nhanh kẻo húc vào mỏm đá.

Comments and discussion on the word "cạy"