Characters remaining: 500/500
Translation

hỏng

Academic
Friendly

Từ "hỏng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, thường được dùng để diễn tả tình trạng không còn hoạt động, không đạt yêu cầu, hoặc mang ý nghĩa tiêu cực về con người hành vi. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "hỏng" kèm theo dụ minh họa.

1. Định nghĩa nghĩa của từ "hỏng":
  • Nghĩa là một vật đó đã bị hư hỏng, không thể sử dụng được nữa.
  • dụ: "Cái đèn này hỏng rồi, chúng ta cần phải mua cái mới."
2. Động từ:
  • "Hỏng" cũng có thể được sử dụng như một động từ với nghĩa làm cho cái đó hư hỏng.
  • dụ: "Nếu không cẩn thận, bạn sẽ làm hỏng cả cuộc đời mình."
3. Cách sử dụng nâng cao:
  • Từ "hỏng" có thể được sử dụng trong các cấu trúc phức tạp hơn để diễn tả sự thất bại hoặc sự không hài lòng.
  • dụ: " đã cố gắng hết sức, nhưng dự án này vẫn hỏng."
4. Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "", "hỏng hóc".
  • Từ đồng nghĩa: "hư hỏng", "quá hạn" (trong ngữ cảnh không đạt yêu cầu).
5. Chú ý về ngữ cảnh:
  • Tùy theo ngữ cảnh từ "hỏng" có thể mang sắc thái khác nhau. Trong một số trường hợp, "hỏng" có thể được dùng để thể hiện sự thất vọng hoặc châm biếm.
  • dụ: "Trời ơi, tay mẹ đã bắt chuồn chuồn rồi! Hỏng hết rồi!"
6. Các biến thể của từ "hỏng":
  • "Hư hỏng": Thường được dùng để chỉ tình trạng của vật thể (cái đó đã bị hỏng).
  • "Hỏng thi": Diễn tả việc không đạt yêu cầu trong kỳ thi.
  • "Hỏng bét": Cách nói thông tục để diễn tả sự thất bại lớn hoặc tình trạng rất tồi tệ.
7. Kết luận:

Từ "hỏng" một từ rất đa nghĩa trong tiếng Việt, có thể áp dụng trong nhiều trường hợp khác nhau từ vật đến tình cảm, thể hiện sự thất vọng trong một số ngữ cảnh.

  1. tt 1. Không dùng được nữa: Cái đèn này hỏng rồi 2. Không đạt kết quả mong muốn: Những sự nóng vội từ trước đến nay nói chung hỏng cả (NgKhải) 3. Hư thân, mất nết: Thằng ấy hỏng rồi.
  2. đgt 1. Làm đi: cả cuộc đời 2. Trượt thi: Hỏng thi.
  3. tht Nói lên sự thất vọng: ! Tay mẹ đã bắt chuồn chuồn rồi!.

Comments and discussion on the word "hỏng"