Characters remaining: 500/500
Translation

họng

Academic
Friendly

Từ "họng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây các giải thích chi tiết về từ này:

  1. d. 1 Khoang rỗng trong cổ, ở phía sau miệng, thông với thực quản khí quản. Viêm họng. Nói rát cổ bỏng họng. 2 (thgt.; kết hợp hạn chế). Họng của con người, coi biểu tượng của sự phát ngôn (hàm ý khinh). Bắt phải câm họng. Chặn họng*. Cứng họng*. 3 Bộ phận thông từ trong lòng của một số vật với bên ngoài. Họng núi lửa. Họng cối xay. Họng súng (miệng nòng súng).

Comments and discussion on the word "họng"