Characters remaining: 500/500
Translation

hến

Academic
Friendly

Từ "hến" trong tiếng Việt một danh từ, chỉ một loại động vật vỏ thuộc họ trai, thường sốngmôi trường nước ngọt. Hến kích thước nhỏ, vỏ cứng, hình tròn hoặc hơi dẹt. Thịt của hến thực phẩm rất phổ biến được nhiều người ưa chuộng.

Định nghĩa:

Hến: Động vật sốngnước ngọt, vỏ cứng, thường được dùng làm thực phẩm.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Hến món ăn ngon khi nấu canh."
  2. Câu nâng cao: "Người dânvùng quê thường đi bắt hến vào mùa nước lên, hến có thể chế biến thành nhiều món ăn hấp dẫn như hến xào, hến nấu cháo."
Các biến thể cách sử dụng:
  • Hến sông: Chỉ hến sốngsông, thường kích thước nhỏ hơn thịt ngọt hơn.
  • Hến biển: tên gọihến nhưng thực tế một loại sốngbiển, kích thước lớn hơn.
Các từ gần giống:
  • Trai: Cũng động vật vỏ sốngnước, nhưng thường kích thước lớn hơn hến hình dáng khác.
  • : Một loại động vật vỏ khác, cũng sốngnước, nhưng thường môi trường nước mặn.
Từ đồng nghĩa:
  • Hến có thể được coi đồng nghĩa với ngao, nhưng ngao thường chỉ những loại to hơn sốngmôi trường nước mặn nhiều hơn.
Các từ liên quan:
  • Cháo hến: Một món ăn phổ biến từ hến, thường được nấu với gạo gia vị.
  • Canh hến: Món canh được nấu từ hến, thường vị thanh nhẹ rất ngon.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "hến", bạn cần phân biệt với các loại động vật vỏ khác như trai, , ngao, mỗi loại đặc điểm cách chế biến khác nhau. Hến thường được sử dụng trong các món ăn dân dã, mang đậm hương vị quê hương.

  1. dt. Động vật cùng họ với trai, cỡ nhỏ, vỏ cứng hình tròn, sốngnước ngọt, thịt ăn được.

Comments and discussion on the word "hến"