Characters remaining: 500/500
Translation

hẹn

Academic
Friendly

Từ "hẹn" trong tiếng Việt có nghĩađịnh trước với ai đó về một việc đó sẽ xảy ra trong tương lai. Khi bạn "hẹn" ai đó, có thể bạn đã nói với họ rằng bạn sẽ gặp nhau hoặc làm một việc đó cùng nhau vào một thời điểm cụ thể.

dụ sử dụng:
  1. Hẹn gặp:

    • "Tôi hẹn gặp bạn vào lúc 3 giờ chiều mai."
    • Nghĩa là bạn đã định trước với bạn của bạn rằng hai bạn sẽ gặp nhau vào thời gian đó.
  2. Hẹn hò:

    • "Hai người trẻ này đang hẹn hò rất lãng mạn."
    • Trong trường hợp này, "hẹn hò" có nghĩahai người đang mối quan hệ tình cảm thường xuyên gặp nhau.
  3. Hẹn ước:

    • "Họ đã hẹn ước sẽ bên nhau suốt đời."
    • "Hẹn ước" thường được sử dụng trong ngữ cảnh tình cảm, thể hiện sự cam kết với nhau.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Hẹn" còn có thể được sử dụng trong các câu thơ hoặc văn học, thể hiện sự mong đợi, như trong câu thơ:
    • "Hẹn người tới giữa vườn dâu tự tình."
    • đây, "hẹn" mang ý nghĩa lãng mạn, thể hiện mong muốn gặp gỡ một cách yêu thương.
Biến thể của từ "hẹn":
  • Hẹn hò: Như đã đề cập, đây hành động gặp gỡ trong mối quan hệ tình cảm.
  • Hẹn ước: Thể hiện sự cam kết, lời hứa giữa hai người.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Đặt lịch: Thường được sử dụng trong bối cảnh công việc, như "Tôi sẽ đặt lịch hẹn với bác sĩ."
  • Hứa: Có thể giống như "hẹn", nhưng "hứa" thường mang nghĩa là cam kết thực hiện một việc đó, không nhất thiết phải gặp gỡ.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "hẹn", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh bạn đang nói đến. Một cuộc hẹn có thể mang tính chất nghiêm túc (như hẹn với sếp) hoặc mang tính chất thân mật (như hẹn gặp bạn ).

  1. đgt Định trước với ai sẽ làm việc : Hẹn ta thì đợi dưới này rước ta (K); Hẹn người tới giữa vườn dâu tự tình (LVT); Trót đem thân thế hẹn tang bồng (NgCgTrứ).

Comments and discussion on the word "hẹn"