Characters remaining: 500/500
Translation

hậu

Academic
Friendly

Từ "hậu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ các từ liên quan.

1. Nghĩa đầu tiên: "Hậu" có nghĩa là ở phía sau
  • Giải thích: Khi nói đến "hậu", chúng ta thường nghĩ đến vị tríphía sau hoặc sau một thời gian nào đó.
  • dụ:
    • Cổng hậu: Cổngphía sau của một khu vực nào đó, dụ như cổng sau của một ngôi nhà.
    • Chặn hậu: Hành động bảo vệ hoặc hỗ trợ từ phía sau, thường được dùng trong quân sự.
    • Dép quai hậu: Loại dép phần quaiphía sau để giữ chắc chân.
2. Nghĩa thứ hai: "Hậu" liên quan đến thời gian
  • Giải thích: "Hậu" cũng được sử dụng để chỉ một thời kỳ sau một thời kỳ khác.
  • dụ:
    • Hậu hoạ: Hệ quả hoặc những điều không tốt xảy ra sau một hành động nào đó.
3. Nghĩa thứ ba: "Hậu" mang ý nghĩa cao hơn mức bình thường
  • Giải thích: Trong một số ngữ cảnh, "hậu" ý nghĩa là cao hơn, tốt hơn, hoặc đầy đủ hơn về mặt vật chất hoặc sự đối xử.
  • dụ:
    • Cỗ rất hậu: Bữa tiệc với nhiều món ăn phong phú, đầy đủ.
    • Trả lương hậu: Trả tiền lương cao hơn mức bình thường để tỏ sự trân trọng với công việc của người lao động.
4. Một số từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • Hậu quả: Kết quả của một hành động, thường tiêu cực.
    • Hậu phương: Khu vực hay lực lượngphía sau, hỗ trợ cho các hoạt độngphía trước (thường dùng trong quân sự).
  • Từ đồng nghĩa:

    • Cung cấp: Có nghĩacung cấp một cái đó nhiều hơn mức bình thường.
    • Phong phú: Nhiều, đa dạng đầy đủ.
5. Cách sử dụng nâng cao
  • Hậu thế: Thế hệ sau, những người sống sau chúng ta, thường dùng để chỉ con cháu hoặc thế hệ tương lai.
  • Hậu sinh: Người sinh sau, thường dùng để chỉ những người trẻ tuổi hơn trong một lĩnh vực nào đó.
Kết luận

Từ "hậu" trong tiếng Việt rất đa dạng phong phú. không chỉ mang nghĩa liên quan đến vị trí hay thời gian còn thể hiện sự phong phú cao hơn trong một số tình huống.

  1. 1 I t. (kết hợp hạn chế). Ở phía sau. Cổng hậu. Chặn hậu*. (Đánh) bọc hậu*. Dép quai hậu.
  2. II Yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa "ở phía sau, thuộc thời sau". tố*. Hậu hoạ*.
  3. 2 t. Cao hơn mức bình thường (thường về mặt vật chất, trong sự đối xử) để tỏ sự trọng đãi. Cỗ rất hậu. Trả lương hậu.

Comments and discussion on the word "hậu"