Characters remaining: 500/500
Translation

hầu

Academic
Friendly

Từ "hầu" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây một số định nghĩa dụ để giúp bạn hiểu hơn về từ này:

Các từ gần giống đồng nghĩa:
  • Hầu có thể gần nghĩa với từ "phục vụ" trong một số bối cảnh.
  • Từ đồng nghĩa có thể "nô lệ" khi nói về người phục vụ trong bối cảnh phong kiến, mặc dù "nô lệ" mang một nghĩa nặng nề hơn.
Lưu ý:
  • Tùy vào ngữ cảnh từ "hầu" có thể mang các nghĩa khác nhau.
  1. 1 dt. Phần ống tiêu hoá nằm tiếp sau khoang miệng trước thực quản: bóp hầu bóp họng.
  2. 2 dt. Con khỉ.
  3. 3 dt. Tước thứ hai, sau tước công trong thang tước vị dưới chế độ phong kiến: được phong tước hầu.
  4. 4 I. đgt. 1. Phục dịch cho người bề trên, cho chủ: kẻ hầu người hạ lính hầu. 2. Đến trước mặt hoặc trước toà để nghe phán bảo, xét xử: Các hương mục vào hầu quan lớn bị gọi ra hầu toà. 3. Chịu làm một việc cho vui lòng người khác: hầu chuyện xin hầu cụ một ván bài. II. dt. Người con gái điđể phục dịch trong các nhà quyền quý thời phong kiến: con hầu nàng hầu.
  5. 5 đgt. Mong thực hiện được điều đó, thường rất khó: Hắn cố gắng hết sức trong mọi công việc hầu được chủ tin dùng Họ phải bằng mọi cách để thanh toán nợ cho khách hàng hầu lấy lại lòng tin, sự tín nhiệm.
  6. 6 pht. Gần như, sắp: Đêm hầu tàn Nắng hạn lâu cây cỏ hầu chết khô.

Comments and discussion on the word "hầu"