Characters remaining: 500/500
Translation

hạt

Academic
Friendly

Từ "hạt" trong tiếng Việt nhiều nghĩa khác nhau được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "hạt" cùng với các dụ cách sử dụng.

1. Nghĩa chính của từ "hạt":
  • Hạt (danh từ): bộ phận hình trứng hoặc hình dẹp bên trong quả, do noãn cầu của bầu hoa biến thành. Khi được gieo xuống đất, hạt có thể nảy mầm phát triển thành cây con.
2. Các nghĩa khác:
  • Quả khô của một số cây lương thực: dụ như "hạt thóc" (hạt của cây lúa) hay "hạt ngô" (hạt của cây ngô).
  • Vật hình giống như hạt: Như "hạt muối" (một phần nhỏ của muối), hay "hạt sạn" (những viên nhỏ không mong muốn trong thực phẩm).
  • Lượng nhỏ chất lỏng: dụ "mưa nặng hạt" có nghĩamưa với những giọt lớn, hoặc "không còn hạt nước nào" có nghĩakhông còn giọt nước nào.
3. Sử dụng nâng cao:
  • Hạt cơ bản: Trong ngữ cảnh khoa học, "hạt cơ bản" thường được dùng để chỉ những thành phần nhỏ nhất của vật chất trong vật .
  • Đơn vị hành chính: "Hạt" cũng được dùng để chỉ một đơn vị hành chính trong hệ thống quản lý, như "hạt kiểm lâm" hay "hạt giao thông".
4. Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "Hạt giống" (khác với chỉ "hạt" ý nghĩa cụ thể về việc trồng trọt).
  • Từ đồng nghĩa: "Hạt" có thể được đồng nghĩa với "hạt gạo" (trong ngữ cảnh chỉ các loại thực phẩm).
5. Một số dụ cụ thể:
  • "Tôi đã mua hạt giống hoa để trồngvườn."
  • "Mưa hôm qua rất to, những giọt mưa nặng hạt rơi xuống đất."
  • "Trong bát cơm một hạt sạn, tôi đã bỏ ra."
6. Chú ý:

Khi sử dụng từ "hạt", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của từ. Trong một số trường hợp, "hạt" có thể chỉ đến một đơn vị hay khái niệm trừu tượng, dụ như trong khoa học hay hành chính.

  1. 1 d. 1 Bộ phận hình trứng hay hình dẹp chứa trong quả, do noãn cầu của bầu hoa biến thành, nảy mầm thì cho cây con. Gieo hạt cải. Hạt giống (hạt dùng để gây giống). 2 Quả khô của một số cây lương thực. Hạt thóc. Bắp ngô mẩy hạt. 3 Vật hình giống như hạt gạo, hạt ngô. Hạt muối. Hạt sạn. Chuỗi hạt. 4 Lượng nhỏ chất lỏng hình giống như hạt gạo, hạt ngô. Mưa nặng hạt. Không còn hạt nước nào. 5 (chm.). Hạt cơ bản (nói tắt).
  2. 2 d. 1 Đơn vị hành chính thời trước, lớn hơn phủ, huyện. 2 Đơn vị quảncủa một số ngành. Hạt kiểm lâm. Hạt giao thông (gồm nhiều cung). 3 Đơn vị của giáo hội, nhỏ hơn địa phận gồm một số xứ.

Comments and discussion on the word "hạt"