Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

hát

Academic
Friendly

Từ "hát" trong tiếng Việt có nghĩaphát ra những âm thanh theo nhịp điệu giai điệu nhất định, thường để thể hiện cảm xúc, tâm trạng hoặc kể một câu chuyện. Hát có thể được thực hiện một mình hoặc cùng với người khác, có thể đi kèm với nhạc cụ.

dụ sử dụng từ "hát":
  1. Câu đơn giản:

    • "Mẹ hát cho nghe mỗi tối." (Mẹ sử dụng giọng nói để phát ra âm thanh vui vẻ cho trước khi đi ngủ.)
    • "Tôi thích hát karaoke với bạn ." (Tôi thích tham gia vào hoạt động hát theo nhạc với những người bạn.)
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Trong buổi lễ, các em học sinh đã hát một bài hát về tình yêu quê hương." (Các em đã biểu diễn âm nhạc để thể hiện tình cảm với quê hương.)
    • "Tiếng hát của ấy vang lên trong đêm tối, khiến mọi người đều cảm động." (Âm thanh phát ra từ giọng hát của ấy đã gây ấn tượng mạnh mẽ cho những người xung quanh.)
Biến thể của từ "hát":
  • Hát : có nghĩahát một cách vui vẻ, sôi nổi. dụ: "Chúng tôi thường hát trong các buổi tiệc."
  • Hát nhép: có nghĩagiả vờ hát, không phát ra âm thanh thật chỉ động tác môi miệng. dụ: " ấy đã hát nhép trong buổi biểu diễn."
Nghĩa khác nhau:
  • "Hát" có thể dùng để chỉ việc thể hiện cảm xúc, như trong câu: "Hát để giải tỏa nỗi buồn."
  • Ngoài ra, "hát" cũng có thể liên quan đến các loại hình nghệ thuật, như "hát cải lương" hay "hát bolero," thể hiện các phong cách âm nhạc khác nhau.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Hát ca: đều có nghĩaphát ra âm thanh theo giai điệu, tuy nhiên "ca" thường được dùng trong ngữ cảnh trang trọng hơn. dụ: "Ca nổi tiếng đã biểu diễn tại đây."
  • Ngâm: thường chỉ việc đọc thơ hoặc văn bản với ngữ điệu, không phải hát nhạc. dụ: " ấy ngâm thơ rất hay."
Từ liên quan:
  • Ca : người chuyên hát, thường giọng hát tốt thường biểu diễn trước công chúng.
  • Bài hát: tác phẩm âm nhạc lời, được sáng tác để hát.
  1. đgt Phát ra những âm thanh uốn theo nhịp điệu, giai điệu nhất định: Mẹ hát con khen hay (tng); Cười nên tiếng khóc, hát nên giọng sầu (CgO).

Comments and discussion on the word "hát"