Characters remaining: 500/500
Translation

hút

Academic
Friendly

Từ "hút" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, cùng với dụ minh họa.

Định nghĩa cách sử dụng:
  1. Dấu vết, hình bóng của một người:

    • Nghĩa là khi một người hoặc vật nào đó rời đi không để lại dấu vết rõ ràng, hoặc chỉ để lại một chút hình ảnh mờ mịt.
    • dụ: "Hắn đi mất hút" có nghĩahắn đã rời đi không để lại dấu vết nào. "Theo hút tên kẻ cắp" có nghĩatheo dõi để tìm ra tên kẻ cắp nhưng không thấy.
  2. Xa, sâu đến mức không nhìn thấy chỗ cuối:

    • Nghĩa này dùng để miêu tả những thứ rất xa hoặc rất sâu mắt thường không thể thấy được.
    • dụ: "Con đường xa hút" có nghĩa là con đường rất xa, không thấy điểm kết thúc. "Cái hang sâu hút" có nghĩacái hang rất sâu, không đáy.
  3. Suýt nữa:

    • Nghĩa này thường dùng trong ngữ cảnh nói về việc gần như xảy ra điều đó nguy hiểm hoặc không mong muốn.
    • dụ: "Hút chết" có nghĩasuýt nữa thì chết. "Hút bỏ mạng" có nghĩasuýt nữa thì mất mạng.
  4. Động từ:

    • a. Dùng miệng hít vào:
    • b. Kéo ra:
    • c. Cho chất lỏng thấm vào:
    • d. Làm cho di chuyển về phía mình:
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • "Kéo": Tương tự trong nghĩa làm cho di chuyển về phía mình.
    • "Hít": Gần nghĩa với việc dùng miệng hít vào.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Kéo": Trong một vài ngữ cảnh, "hút" có thể đồng nghĩa với "kéo", dụ như khi nói về việc kéo một vật đó về phía mình.
    • "Thấm": Trong nghĩa cho chất lỏng thấm vào, có thể thay bằng "thấm".
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "hút", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp.

  1. 1 dt Dấu vết, hình bóng của một người: Hắn đi mất hút; Theo hút tên kẻ cắp.
  2. 2 trgt Xa, sâu đến mức không nhìn thấy chỗ cuối: Con đường xa hút; Cái hang sâu hút.
  3. 3 trgt Suýt nữa: Hút chết; Hút bỏ mạng.
  4. 4 đgt 1. Dùng miệng hít vào: Tôi ra ngồi trên chiếc võng quấn thuốc lá hút (BĐGiang) 2. Kéo ra: Thuốc cao hút mủ 3. Cho chất lỏng thấm vào: Bông hút nước 4. Làm cho di chuyển về phía mình: Sức hút của trái đất; Sắt bị nam châm hút.

Comments and discussion on the word "hút"