Characters remaining: 500/500
Translation

hòe

Academic
Friendly

Từ "hòe" trong tiếng Việt một danh từ chỉ một loại cây tên khoa học Sophora japonica. Cây hòe thường được trồng nhiềumiền Bắc Việt Nam. Dưới đây một vài đặc điểm thông tin chi tiết về cây hòe:

Đặc điểm của cây hòe:
  • Thân cây: Hòe thân gỗ, cao có thể lên tới 20 mét.
  • : của cây hòe thuôn dài, hơi trònđỉnh, màu xanh nhạt, mọc thành từng đôi từ 13 đến 17 đôi trên cuống chung mảnh.
  • Hoa: Hoa của cây hòe màu vàng, rất đẹp thường nở vào mùa .
  • Quả: Quả của cây hòe loại quả đậu, hình tràng hạt, bên trong chứa từ 4 đến 6 hạt.
Công dụng của cây hòe:
  • Dùng để ướp chè: Hoa hòe có thể được dùng để ướp trà, mang lại hương vị thơm ngon.
  • Y học: Cây hòe còn được sử dụng trong y học cổ truyền để làm thuốc nhuộm tác dụng cầm máu trong các trường hợp như chảy máu cam, ho ra máu, hoặc tiểu tiện ra máu. Phần hoa nụ của cây thường được dùng trong các bài thuốc.
dụ về sử dụng từ "hòe":
  1. Câu cơ bản: "Cây hòe thường được trồngvùng nông thôn miền Bắc."
  2. Câu nâng cao: "Trong y học cổ truyền, hoa hòe được sử dụng như một vị thuốc tác dụng cầm máu hiệu quả."
Phân biệt từ liên quan:
  • Các biến thể: Từ "hòe" không nhiều biến thể, nhưng có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ như "trà hòe" (trà ướp với hoa hòe).
  • Từ gần giống: Có thể nhắc đến các loại cây khác như "cây bàng" (một loại cây khác cũng phổ biếnmiền Bắc) nhưng về hình thức công dụng thì khác nhau.
  • Từ đồng nghĩa: Trong một số trường hợp, "hòe" có thể được gọi là "hòe hoa" khi muốn nhấn mạnh đến phần hoa của cây.
Lưu ý:

Khi học từ "hòe", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh sử dụng. Cây hòe không chỉ ý nghĩa là một loại cây còn giá trị trong văn hóa y học, vậy thường được nhắc đến trong các bài thơ, văn học hoặc các tài liệu liên quan đến y học cổ truyền.

  1. hoè dt. Cây trồng nhiềumiền bắc Việt Nam, thân gỗ cao tới 20m, thuôn hơi trònđỉnh, màu xanh nhạt, mọc 13-17 đôi trên cuống chung mảnh, hoa vàng, quả đậu hình tràng hạt chứa 4-6 hạt, dùng ướp chè, làm thuốc nhuộm, thuốc cầm máu khi chảy máu cam, ho ra máu, tiểu tiện ra máu (hoa nụ).

Comments and discussion on the word "hòe"