Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

hòa

Academic
Friendly

Từ "hòa" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Dưới đây những giải thích chi tiết về từ này.

1. Nghĩa chính của "hòa"

a. Hòa (động từ)

2. Các biến thể từ liên quan
  • Hòa bình: Trạng thái không chiến tranh, không bạo lực.

    • dụ: "Chúng ta cần xây dựng hòa bình cho đất nước."
  • Hòa hợp: Sự kết hợp, không mâu thuẫn giữa các bên.

    • dụ: "Hòa hợp giữa các nền văn hóa rất quan trọng."
  • Hòa giải: Giải quyết mâu thuẫn, xung đột giữa các bên.

    • dụ: "Chúng ta cần hòa giải để tìm ra giải pháp tốt nhất."
3. Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Từ gần giống:

    • Hòa thuận: mối quan hệ tốt đẹp, không xung đột.
    • Hòa hợp: Sự kết hợp, không mâu thuẫn.
  • Từ đồng nghĩa:

    • Hòa bình: Trạng thái không chiến tranh.
    • Hòa đồng: sự thân thiện, không sự phân biệt.
4. Tổng kết

Từ "hòa" nhiều nghĩa cách sử dụng phong phú. Tùy thuộc vào ngữ cảnh, có thể mang nghĩa khác nhau, từ việc hòa tan trong chất lỏng cho đến hòa bình trong quan hệ xã hội.

  1. hoà1 đg. 1 Làm tan ra trong chất lỏng. Hoà mực vào nước. Hoà thuốc. 2 Lẫn vào nhau đến mức không còn thấy sự phân biệt nữa, đến mức nhập làm một. Mồ hôi hoà nước mắt. Hoà vào trong dòng người. Hoà chung một nhịp.
  2. hoà2 I đg. (kết hợp hạn chế). Thôi không tiến hành chiến tranh chống nhau nữa; trái với chiến. Chủ trương hoà hay chiến?
  3. II t. 1 Đạt kết quả trận đấu không ai thắng, không ai thua. Đội A hoà với đội B. Trận đấu hoà 1 - 1 (mỗi bên đều được một bàn thắng). Ván cờ hoà. 2 (id.; kết hợp hạn chế). Ở trạng thái không mâu thuẫn, không xung đột trong quan hệ với nhau. Làm hoà với nhau.

Comments and discussion on the word "hòa"