Characters remaining: 500/500
Translation

gồ

Academic
Friendly

Từ "gồ" trong tiếng Việt có nghĩa là "nổi lên" hoặc "nhô lên" so với bề mặt xung quanh. Khi một vật nào đó hình dạng không phẳng, phần nhô lên, chúng ta có thể dùng từ "gồ" để miêu tả điều đó.

Định nghĩa:
  • Gồ: tính từ chỉ trạng thái của một vật thể nào đó bề mặt không bằng phẳng, phần nổi lên cao hơn so với phần còn lại.
dụ sử dụng:
  1. Trán gồ: Khi nói về người trán cao nhô lên, chúng ta có thể nói " ấy một cái trán gồ."
  2. Đường gồ ghề: Chúng ta cũng có thể sử dụng "gồ" để miêu tả một con đường không bằng phẳng, nhiều chỗ nhô lên. dụ: "Con đường này rất gồ ghề, khó đi."
  3. Mặt bàn gồ: Nếu một mặt bàn không phẳng chỗ nhô lên, chúng ta có thể nói "Mặt bàn này gồ ghề, không thể đặt ly nước lên được."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học hoặc khi miêu tả cảnh vật, từ "gồ" có thể được sử dụng để tạo hình ảnh cụ thể hơn. dụ: "Đỉnh núi gồ ghề giữa bầu trời xanh" để mô tả một ngọn núi không bằng phẳng.
Biến thể từ liên quan:
  • Gồ ghề: Từ này dùng để chỉ trạng thái không bằng phẳng, có thể áp dụng cho nhiều bề mặt khác nhau.
  • Gồ lên: Cách diễn đạt này thường dùng để chỉ một vật nào đó đang dần nhô lên từ mặt phẳng.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Nhô lên: Cũng có nghĩanổi lên, nhưng không nhất thiết chỉ về bề mặt không bằng phẳng.
  • Nổi lên: Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau hơn, không chỉ về bề mặt vật còn có thể chỉ về ý tưởng hay cảm xúc.
Lưu ý khi sử dụng:

Khi sử dụng từ "gồ", bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo ý nghĩa được hiểu đúng. Từ "gồ" thường chỉ những vật thể bề mặt không đều, trong khi các từ như "nhô lên" hay "nổi lên" có thể sử dụngnhiều tình huống khác nhau hơn.

  1. tt. Nổi lên, nhô lên cao hơn bình thường: trán gồ.

Comments and discussion on the word "gồ"