Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này, kèm theo dụ để bạn dễ hiểu hơn.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Gắn phụ thêm vào:

    • Nghĩa này thường được sử dụng trong các ngành kỹ thuật hoặc xây dựng.
    • dụ: "Chiếc xích đông được vào tường để giữ cho chắc chắn hơn." (Ở đây, "" có nghĩagắn chặt một vật vào một vật khác.)
  2. Đặt đúng giữ chặt vật để chế tạo:

    • Trong ngành công nghiệp, "" có nghĩacố định một chi tiết trong quá trình gia công.
    • dụ: "Người thợ đã chi tiết máy đúng cách để tiện chính xác." (Có nghĩađặt giữ chặt chi tiết máy trên máy để thực hiện gia công.)
  3. Đưa đồ đạc cho người khác tạm giữ làm tin để vay tiền:

    • Nghĩa này thường được sử dụng trong các giao dịch vay mượn.
    • dụ: "Tôi đã quần áo cho cửa hàng để lấy tiền đánh bạc." (Có nghĩađưa quần áo cho cửa hàng để vay tiền.)
  4. Cam kết gắn bó tình nghĩa với nhau (nghĩa ):

    • Nghĩa này ít được sử dụng trong ngôn ngữ hiện đại nhưng vẫn trong một số cụm từ.
    • dụ: "Chúng tôi gá nghĩa trăm năm." (Có nghĩacam kết gắn bó với nhau trong tình yêu.)
  5. Đồ dùng để:

    • Trong ngữ cảnh kỹ thuật, "" có thể chỉ đến các bộ phận hỗ trợ cho máy móc.
    • dụ: "Bộ của máy tiện rất quan trọng trong quá trình sản xuất." (Có nghĩacác bộ phận dùng để giữ chặt chi tiết trên máy tiện.)
  6. Chứa cờ bạc để thu tiền hồ:

    • "" trong ngữ cảnh này liên quan đến việc tổ chức các hoạt động cờ bạc.
    • dụ: "Chơi gá bạc một hình thức giải trí mạo hiểm." (Có nghĩahoạt động cờ bạc có thể mang lại rủi ro.)
Từ gần giống từ đồng nghĩa
  • Gắn (gắn chặt một vật vào vật khác)
  • Cố định (giữ cho một vật không di chuyển)
  • Đặt (để một vật vào vị trí mong muốn)
Lưu ý

Từ "" có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, từ kỹ thuật cho đến xã hội. Khi sử dụng từ này, bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để hiểu đúng nghĩa của .

  1. 1 I đg. 1 Làm cho gắn phụ thêm vào. Chiếc xích đông đóng vào tường. 2 (chm.). Đặt đúng giữ chặt vật để chế tạo trên máy. 3 Đưa đồ đạc cho người khác tạm giữ làm tin để vay tiền. quần áo lấy tiền đánh bạc. 4 (; dùng hạn chế trong một vài tổ hợp). Cam kết gắn bó tình nghĩa với nhau. Gá nghĩa trăm năm. duyên.
  2. II d. Đồ dùng để . Bộ của máy tiện.
  3. 2 đg. Chứa cờ bạc để thu tiền hồ. Gá bạc. xóc đĩa.

Comments and discussion on the word "gá"