Characters remaining: 500/500
Translation

Academic
Friendly

Từ "" trong tiếng Việt có nghĩa chính một loài chim nuôi, thường được nuôi để lấy thịt trứng. Dưới đây giải thích chi tiết về từ "":

  1. 1 dt (động) Loài chim nuôi để lấy thịt trứng, bay kém, mỏ cứng, con trống cựa biết gáy: Bán ngày gió, bán chó ngày mưa (tng); người gáy, nhà ta sáng (tng).
  2. 2 đgt Đánh cuộc riêng trong một ván bài tổ tôm hay tài bàn ngoài số tiền góp chính: lần nào cũng thua thì đánh làm .
  3. 3 đgt 1. Làm hộ bài: Để em tự làm toán, anh đừng cho 2. Mách nước: Cờ đương , ông ấy chỉ cho một nước thành thắng.

Comments and discussion on the word "gà"