Characters remaining: 500/500
Translation

giấc

Academic
Friendly

Từ "giấc" trong tiếng Việt có nghĩa chính liên quan đến giấc ngủ những trải nghiệm trong lúc ngủ. Dưới đây một số giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ minh họa.

1. Giấc trong nghĩa giấc ngủ

Giấc có thể được sử dụng để chỉ từng khoảng thời gian ngủ liên tục. dụ:

2. Giấc trong nghĩa giấc mơ

Giấc cũng được dùng để chỉ những điều người ta thấy trong giấc ngủ. dụ:

3. Giấc như một khoảng thời gian

Giấc còn có nghĩakhoảng thời gian tương đối ngắn trong ngày. dụ:

4. Động từ liên quan
  • Giấc cũng có thể được sử dụng như một động từ trong cụm "còn đang giấc", có nghĩavẫn đang trong trạng thái ngủ.
    • dụ: " ấy còn đang giấc, hãy để ấy ngủ thêm một chút."
5. Từ đồng nghĩa liên quan
  • Ngủ: Từ này có nghĩanằm xuống để nghỉ ngơi hoặc ngủ.
  • : Có nghĩatrải nghiệm những hình ảnh hoặc cảm xúc trong giấc ngủ.
  • Ngủ say: Tương tự như giấc nồng, chỉ trạng thái ngủ rất sâu.
6. Biến thể cách sử dụng nâng cao

Từ "giấc" có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành cụm từ có nghĩa phong phú. dụ:

  1. I. dt. 1. Từ dùng để chỉ từng khoảng thời gian ngủ liên tục: giấc ngủ trưa chợt tỉnh giấc ngủ dở giấc. 2. Từ dùng để chỉ tổng thể nói chung những điều nằm mơ thấy trong giấc ngủ: giấc mơ giấc nồng. 3. Khoảng thời gian tương đối ngắn trong ngày, coi như đó một thời điểm: cứ giấc trưa về Vào giấc này đường vắng. II. đgt. Ngủ: còn đang giấc.

Comments and discussion on the word "giấc"