Characters remaining: 500/500
Translation

giặc

Academic
Friendly

Từ "giặc" trong tiếng Việt có nghĩa chính kẻ tổ chức thành lực lượng trang, thường hành động cướp phá, gây rối loạn an ninh làm hại cho một vùng hoặc một quốc gia. Để giúp bạn hiểu hơn, tôi sẽ giải thích chi tiết về từ này cùng với các dụ cụ thể.

Hy vọng với những giải thích dụ trên, bạn sẽ hiểu hơn về từ "giặc" trong tiếng Việt.

  1. d. 1 Kẻ tổ chức thành lực lượng trang, chuyên đi cướp phá, làm rối loạn an ninh, gây tai hoạ cho cả một vùng hoặc một nước. Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh (tng.). Thù trong giặc ngoài. Đánh giặc. Diệt giặc dốt (b.). 2 Người nổi lên dùng bạo lực tìm cách lật đổ những người cầm quyền trong xã hội (theo cách gọi của tầng lớp thống trị). Được làm vua, thua làm giặc (tng.).

Comments and discussion on the word "giặc"