Characters remaining: 500/500
Translation

ghẻ

Academic
Friendly

Từ "ghẻ" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Nghĩa chính:

Ghẻ (danh từ) thường được hiểu một loại bệnh ngoài da do ký sinh trùng gây ra. Bệnh này thường khiến cho da nổi lên những mụn, đỏ rất ngứa. Người bị ghẻ thường cảm thấy khó chịu, bệnh này có thể lây lan qua tiếp xúc gần.

2. Nghĩa phụ:
  • Sợi bẩn trong : Trong một số ngữ cảnh, "ghẻ" còn chỉ những sợi bẩn, không sạch sẽ trong hoặc vải. Người ta thường nói "gỡ ghẻ trong " để chỉ hành động loại bỏ những sợi bẩn này.
3. Quan hệ gia đình:

"Ghẻ" cũng được dùng để chỉ mối quan hệ của một người với cha hoặc mẹ kế. - Bố ghẻ: Cha dượng. - Mẹ ghẻ: Mẹ kế.

4. Các từ đồng nghĩa liên quan:
  • Bệnh ghẻ: Cụm từ này thường được dùng để chỉ loại bệnh.
  • Ngứa: Từ này liên quan đến cảm giác người bị ghẻ thường trải qua.
  • Ký sinh trùng: Nguyên nhân gây ra bệnh ghẻ.
5. Các cách sử dụng nâng cao:

Trong văn chương hoặc ngôn ngữ nói, "ghẻ" có thể được dùng để thể hiện sự châm biếm hoặc chỉ trích về một điều đó bẩn thỉu, hoặc không đáng tin cậy. dụ: - "Cậu ấy làm việc như ghẻ, không đáng tin cậy chút nào."

6. Phân biệt các biến thể:

Mặc dù "ghẻ" nhiều nghĩa, nhưng người sử dụng cần chú ý để không nhầm lẫn giữa bệnh ghẻ các nghĩa khác. Trong giao tiếp hàng ngày, ý nghĩa chính thường được sử dụng nhiều nhất.

  1. 1 dt Bệnh ngoài da do sinh trùng gọi là cái ghẻ gây ra, khiến cho nổi lên những mụn, rất ngứa: Nghĩ rằng ngứa ghẻ, hờn ghen, xấu chàng ai khen chị mình (K); nghén thì đẻ, ghẻ đâu lây (tng).
  2. 2 dt Sợi bẩn trong : Gỡ ghẻ trong .
  3. 3 tt Nói quan hệ giữa một người với người đàn ông hay người phụ nữ hiện thay cha hay mẹ người ấy đã mất hoặc đã li hôn: Bố ghẻ; Mẹ ghẻ.

Comments and discussion on the word "ghẻ"