Characters remaining: 500/500
Translation

ghế

Academic
Friendly

Từ "ghế" trong tiếng Việt hai nghĩa chính được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau. Dưới đây phần giải thích chi tiết về từ "ghế":

1. Danh từ "ghế"
  • Định nghĩa: "Ghế" một vật dụng dùng để ngồi, thường tựa lưng.
  • dụ sử dụng:
    • Ghế tựa: loại ghế tựa lưng, giúp người ngồi thoải mái hơn. dụ: "Tôi thích ngồi trên ghế tựa khi đọc sách."
    • Ghế băng: loại ghế dài, có thể ngồi được nhiều người. dụ: "Ở công viên nhiều ghế băng để mọi người ngồi nghỉ."
    • Ghế mây: ghế được làm từ mây, nhẹ dễ di chuyển. dụ: "Ghế mây rất đẹp thích hợp cho không gian ngoài trời."
    • Bàn ghế: Thường chỉ bộ bàn ghế dùng để ăn uống hoặc làm việc. dụ: "Trong phòng ăn bộ bàn ghế gỗ rất sang trọng."
    • hai dãy ghế: Nghĩa là sắp xếp ghế thành hai hàng để tiện cho việc ngồi. dụ: "Chúng ta sẽ hai dãy ghế cho buổi lễ."
2. Động từ "ghế"
  • dụ sử dụng: "Khi nấu cơm, bạn nên ghế cơm để gạo chín đều."
Các từ liên quan, gần giống đồng nghĩa
  • Ghế sofa: một loại ghế lớn, thường dùng trong phòng khách để ngồi thoải mái.
  • Ghế đẩu: loại ghế không tựa lưng, thường thấp nhỏ.
  • Chức vụ: Có thể được coi từ đồng nghĩa gần gũi với "ghế" khi nói về địa vị trong công việc.
Các biến thể cách sử dụng nâng cao
  • "Ghế" có thể kết hợp với nhiều từ khác để tạo thành các cụm từ khác nhau thể hiện ý nghĩa cụ thể hơn, dụ như "ghế giám đốc", "ghế phó", "ghế học sinh"...
  • Cách sử dụng "ghế" trong ngữ cảnh địa vị có thể mở rộng ra thành các cụm từ như "ngồi trên ghế" (nắm giữ vị trí) hoặc "đứng dậy khỏi ghế" (rời bỏ vị trí).
  1. 1 dt. 1. Đồ dùng để ngồi: ghế tựa ghế băng ghế mây bàn ghế hai dãy ghế. 2. Địa vị, chức vụ: ông ta sợ mất ghế tranh ghế tổng thống.
  2. 2 đgt. 1. Dùng đũa cả đảo gạo khi nấu cơm: ghế cơm. 2. Trộn lẫn cơm nguội hoặc lương thực phụ khi nấu cơm: ghế cơm nguội cơm ghế khoai khô.

Comments and discussion on the word "ghế"