Characters remaining: 500/500
Translation

ghẹ

Academic
Friendly

Từ "ghẹ" trong tiếng Việt vài nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

  1. 1 dt. 1. Loại cua biển vỏ trắng hoa, càng dài, thịt nhiều ngọt hơn cua: con ghẹ. 2. Kẻ bạo ngược, ỷ thế hiếp người: ông ghẹ ngang quá ghẹ.
  2. 2 đgt. Bám vào, nhờ vào để được việc không phải tốn kém: ăn ghẹ cho trẻ ghẹ hàng xóm đi ghẹ xe.

Comments and discussion on the word "ghẹ"