Characters remaining: 500/500
Translation

ghẹo

Academic
Friendly

Từ "ghẹo" trong tiếng Việt có nghĩatrêu chọc hoặc đùa giỡn với ai đó, thường với trẻ con hoặc phụ nữ. Từ này có thể được sử dụng trong nhiều tình huống khác nhau, từ việc chơi đùa nhẹ nhàng cho đến những lời nói phần châm biếm.

5.

  1. đg. 1 (ph.). Trêu. Ghẹo trẻ con. 2 Dùng lời nói, cử chỉ chớt nhả để đùa cợt với phụ nữ. Ghẹo gái.

Comments and discussion on the word "ghẹo"