Characters remaining: 500/500
Translation

nghèo

Academic
Friendly

Từ "nghèo" trong tiếng Việt có nghĩa chính chỉ tình trạng thiếu thốn, đặc biệt về tài sản, vật chất hoặc nguồn lực. Đây một từ rất phổ biến có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Định nghĩa:
  1. Nghèo (về tài chính): Tình trạng không đủ tiền bạc hoặc tài sản để đáp ứng nhu cầu sống tối thiểu. dụ: "Gia đình tôi rất nghèo, phải sống dựa vào sự giúp đỡ của hàng xóm."
  2. Nghèo (về chất lượng): Thiếu thốn về mặt chất lượng, không đầy đủ hoặc không đạt yêu cầu tối thiểu. dụ: "Bài văn của em nghèo ý tưởng, cần phải thêm nhiều chi tiết hơn."
dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản: "Anh ấy đến từ một vùng quê nghèo."
  • Câu phức tạp: "Mặc dù sống trong một gia đình nghèo, nhưng ấy vẫn luôn cố gắng học tập đạt được nhiều thành tích tốt."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Nghèo tài chính: "Nhiều người nghèothành phố lớn đang gặp khó khăn trong việc tìm kiếm việc làm."
  • Nghèo về ý tưởng: "Bài thuyết trình của bạn nghèo nàn, cần phải nghiên cứu kỹ hơn."
Các biến thể của từ "nghèo":
  • Nghèo khổ: Chỉ tình trạng nghèo nàn đến mức khốn khó. dụ: "Nhiều gia đình nghèo khổ phải sống trong những căn nhà tạm bợ."
  • Nghèo nàn: Có thể dùng tương tự như "nghèo", nhưng thường chỉ về chất lượng. dụ: "Nội dung sách này rất nghèo nàn, không thông tin bổ ích."
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Khốn khổ: Thể hiện tình trạng khó khăn hơn cả. dụ: "Những người khốn khổ trong xã hội cần được giúp đỡ."
  • Thiếu thốn: Tương tự với nghĩa là không đủ. dụ: "Nhiều trẻ emvùng sâu vùng xa đang sống trong điều kiện thiếu thốn."
Các từ liên quan:
  • Giàu: Trái nghĩa với "nghèo". dụ: "Gia đình họ rất giàu có, sống trong biệt thự sang trọng."
  • Cần: Cảm giác thiếu thốn, cần thiết. dụ: "Tôi cần thêm tiền để trang trải cuộc sống."
Kết luận:

Từ "nghèo" không chỉ đơn thuần nói về tình trạng tài chính còn có thể ám chỉ đến chất lượng sự thiếu thốn trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

  1. t. 1 Ở tình trạng không hoặc rất ít những thuộc yêu cầu tối thiểu của đời sống vật chất; trái với giàu. Con nhà nghèo. Một nước nghèo. 2 rất ít những được coi tối thiểu cần thiết. Đất xấu, nghèo đạm. Bài văn nghèo về ý.

Comments and discussion on the word "nghèo"